Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chất chỉ có tính khử là

  • A. FeCl3.      
  • B. Fe(OH)3
  • C. Fe2O3.     
  • D. Fe.

Câu 2: Iron không có số oxi hoá

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện cao nhất trong kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Silver (Ag).
  • B. Copper (Cu).
  • C. Gold (Au).
  • D. Aluminum (Al).

Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của Iron?

  • A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
  • B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
  • C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • D. Có tính nhiễm từ.

Câu 5: Cho Cu (Z = 29), vị trí của Cu trong bảng tuần hoàn là

  • A. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB.
  • B. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IA.
  • C. ô 29, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
  • D. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IIB.

Câu 6: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng?

  • A. Hợp chất  Fe2O3 có tính acid, chỉ có oxi hóa
  • B. Hợp chất  Fe(OH)3 có tính bazơ, chỉ có tính khử
  • C. Hợp chất  FeCl3 có tính oxi hóa.
  • D. Hợp chất  Fe2(SO4)3 có tính acid, chỉ có oxi hóa

Câu 7: Cho đồng phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:

  • A. NO2.       
  • B. N2O.        
  • C. NH3.        
  • D. N2.

Câu 8: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng được dung dịch có chứa chất tan 

  • A. Fe(NO3)2          
  • B. Fe(NO3)3
  • C. Fe(NO3)3, AgNO3       
  • D. AgNO3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2

Câu 9: Hòa tan hết cùng một Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là:

  • A. (1) bằng (2)      .
  • B. (1) gấp đôi  (2) 
  • C. (2) gấp rưỡi  (1)          
  • D. (2) gấp ba   (1)

Câu 10: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là

  • A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
  • B. Cu, Fe, Zn, Mg.
  • C. Cu, Fe, Zn, MgO.
  • D. Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 11:  Khối lượng bột aluminum cần dùng để thu được 78 gam chromium từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là

  • A. 13,5 gam.
  • B. 27,0 gam.
  • C. 54,0 gam.
  • D. 40,5 gam.

Câu 12: Cho 4,32 g hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Kết tủa Z là

  • A. Cu, Zn.
  • B. Cu, Fe.
  • C. Cu, Fe, Zn.
  • D. Cu.

Câu 13: Chất lỏng Bordeaux là hỗn hợp CuSO4 và vôi tôi trong nước theo một tỉ lệ nhất định, chất lỏng này phải hơi có tính kiềm (vì nếu CuSO4 dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây). Bordeaux là một chất diệt nấm cho cây rất hiệu quả nên được các nhà làm vườn ưa dùng, hơn nữa việc pha chế nó cũng rất đơn giản. Để phát hiện CuSOdư nhanh, có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây?

  • A. Glixerol tác dụng với CuSO4 trong môi trường kiềm.
  • B. Iron tác dụng với CuSO4.
  • C. Amonia tác dụng với CuSO4.
  • D. Bạc tác dụng với CuSO4.

Câu 14:  Hòa tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lít khí NO (đktc). Phần trăm của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là

  • A. 63,2% và 36,8%.
  • B. 36,8% và 63,2%.
  • C. 50% và 50%.
  • D. 36,2% và 63,8%.

Câu 15: Phức chất là gì?

  • A. Là hỗn hợp có chứa nguyên tử trung tâm và các phối tử.
  • B. Là hợp kim có chứa nguyên tử trung tâm và các phối tử.
  • C. Là hợp chất có chứa nguyên tử trung tâm và các nguyên tử xung quanh.
  • D. Là hợp chất có chứa nguyên tử trung tâm và các phối tử.

Câu 16:  Điện tích của phức chất [Zn(CN)4]2–

  • A. -2.
  • B. +5.
  • C. +2.
  • D. 0.

Câu 17: Phối từ trong phức chất [Cu(NH3)4]2+

  • A. Cu.
  • B. NH3.
  • C. 3+.
  • D. (NH3)4.

Câu 18:  Dạng hình học của phức chất sau là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Bát diện.
  • D. Lưỡng chóp tam giác.

Câu 19: Phức chất nào có 6 phối tử?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [CoCl₄]²⁻
  • C. [ZnCl₄]²⁻
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺

Câu 20: Dự đoán số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất [Fe(CN)6]3-.

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 21: Phức chất nào thường được sử dụng trong phân tích màu học do có khả năng tạo ra màu sắc đặc trưng?

  • A. [CuCl₄]²⁻
  • B. [Fe(CN)₆]³⁻
  • C. [Ni(NH₃)₄]²⁺
  • D. [CoCl₄]²⁻

Câu 22: Phản ứng có sự tạo thành phức chất của Cu2+

  • A. Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch CuSO4.
  • B. Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch CuSO4.
  • C. Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
  • D. Cho từ từ H2O đến dư vào dung dịch CuSO4.

Câu 23: Chọn phát biểu sai. Ứng dụng của phức chất 

  • A. nhiều phức chất có khả năng chữa trị hoặc kiểm soát bệnh.
  • B. điều chế kim loại hoạt động mạnh và trung bình.
  • C. nhận biết và xác định hàm lượng các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch.
  • D. phức chất Co3+ cấu tạo nên vitamin B12.

Câu 24: Nhỏ vài giọt dung dịch NaCl và ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NHcho đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch màu màu trắng tạo thành,
  • B. Có kết tủa màu trắng tạo thành
  • C. Có kết tủa màu trắng tạo thành và có khí không màu thoát ra.
  • D. Có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu.

Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế phối tử trong phức chất.

  • A. [Cu(NH3)4]2+ + 2Cl- → [CuCl2]2- + 2NH3
  • B. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
  • C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO+ H2O
  • D. NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3

Câu 26: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được dùng để phân biệt:

  • A. aldehyde và formic acid.
  • B. aldehyde và ketone.
  • C. alkane và alkene.
  • D. benzene và dẫn xuất của benzene.

Câu 27: Thổi từ từ khí NH3 vào dung dịch CuCl2, khi lượng kết tủa Cu(OH)2 đạt giá trị cực đại, thể tích khí NH3 cần dùng để phản ứng hoàn toàn với CuCl2 trong dung dịch là bao nhiêu (đkc)?

  • A. 12,395 lít
  • B. 24,790 lít
  • C. 37,185 lít
  • D. 49,580 lít

Câu 28: Thổi từ từ NH3 đến dư vào 400 gam dung dịch CuCl2 6,75%. Khi kết tủa tan hết thì thể tích NH3 (đkc) đã dùng là bao nhiêu?

  • A. 9,916 lít
  • B. 29,748 lít
  • C. 14,874 lít
  • D. 44,622 lít

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác