Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 21: Sơ lược về phức chất (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 21: Sơ lược về phức chất (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phức chất nào có dạng hình học vuông phẳng với các liên kết phối trí được sắp xếp đối xứng?

  • A. [PtCl₄]²⁻
  • B. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • C. [Ni(CO)₄]
  • D. [CuCl₄]²⁻

Câu 2: Dạng hình học của phức chất [Cu(H2O)6]2+ là 

  • A. tứ diện đều.
  • B. chóp tam giác.
  • C. vuông phẳng.
  • D. bát diện

Câu 3: Phối từ trong phức chất có kí hiệu là 

  • A. L.
  • B. M.
  • C. N.
  • D. P.

Câu 4: Điện tích của phức chất [Zn(CN)4]2–

  • A. -2.
  • B. +5.
  • C. +2.
  • D. 0.

Câu 5: Dự đoán hình dạng của phức chất [Cu(NH3)4]2+.

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Tứ giác phẳng
  • D. Bát diện

Câu 6: Xác định nguyên tử trung tâm trong phức chất [Zn(CN)4]2–

  • A. Zn
  • B. CN-
  • C. N
  • D. C

Câu 7: Dự đoán số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất [Fe(CN)6]3-.

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 8: Phối từ trong phức chất [Cu(NH3)4]2+

  • A. Cu.
  • B. NH3.
  • C. 3+.
  • D. (NH3)4.

Câu 9: Liên kết trong các chất là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion. 
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. 
  • C. Liên kết cho - nhận.
  • D. Liên kết Hydrogen.

Câu 10: Dạng hình học phổ biến của các chất giữa kim loại chuyển tiếp và aqua là gì?

  • A. tứ diện đều.
  • B. chóp tam giác.
  • C. vuông phẳng.
  • D. bát diện.

Câu 11: Dạng hình học của phức chất sau là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Bát diện.
  • D. Lưỡng chóp tam giác.

Câu 12:  Dạng hình học của phức chất sau là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Bát diện.
  • D. Lưỡng chóp tam giác.

Câu 13: Cho các phức chất sau: [CuCl2], [BeF4]2–, [BF4], [Ti(OH2)6]3+,[BBr4], [ZnCl4]2–, [Zn(CN)4]2–, [Cd(CN)4]2– , [AuCl2], [Co(NH3)6]3+,  [Mo(CO)6], [Ag(NH3)2]+,[Fe(CN)6]4–.

Số phức chất có hình dạng bát diện là 

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8.

Câu 14: Số phối trí và ion kim loại trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)4]2+lần lượt là.

  • A. 4, NH3.
  • B. 4, Cu.
  • C. 2, NH3.
  • D. 2, Cu.

Câu 15: Phức chất nào thường được sử dụng trong phân tích màu học do có khả năng tạo ra màu sắc đặc trưng?

  • A. [CuCl₄]²⁻
  • B. [Fe(CN)₆]³⁻
  • C. [Ni(NH₃)₄]²⁺
  • D. [CoCl₄]²⁻

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác