Trắc nghiệm hóa học 12 bài 41: Nhận biết một số chất khí
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học bài 41:Nhận biết một số chất khí. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nhận biết khí $SO_{2}$ ta dùng dung dịch nước $Br_{2}$ dư hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch $Br_{2}$ mất màu
- B. Dung dịch $Br_{2}$ chuyển sang màu da cam
- C. Dung dịch $Br_{2}$ chuyển sang màu xanh
- D. Không hiện tượng
Câu 2: Khí $H_{2}S$ là khí:
A. Có mùi trứng thối
- B. Không màu, mùi xốc
- C. Khí có màu nâu đỏ
- D. Khí không màu, hóa nâu trong không khí
Câu 3: Cách nhận biết khí amoniac là:
A. Dùng quỳ tím ẩm
- B. Dùng dung dịch NaOH
- C. Dùng dung dịch HCl
- D. Dùng dung dịch NaCl
Câu 4: Khi nhận biết $CO_{2}$ bằng dung dịch $Ba(OH)_{2}$ quan sát thấy hiện tượng:
- A. Thoát khí không màu
B. Xuất hiện kết tủa trắng
- C. Xuất hiện kết tủa xanh lục
- D. Có khí nâu đỏ thoát ra
Câu 5: Kết tủa CuS, PbS có màu gì?
- A. Màu xanh thẫm
- B. Màu trắng
C. Màu đen
- D. Màu nâu đỏ
Câu 6: Thuốc thử dùng để phân biệt FeS và $FeCO_{3}$ là:
- A. Dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng
B. Dung dịch HCl
- C. Dung dịch $HNO_{3}$
- D. Dung dịch NaOH
Câu 7: Khí gây cười là khí:
- A. $NO_{2}$
B. $N_{2}O$
- C. $H_{2}S$
- D. $N_{2}$
Câu 8: Khí gây hiệu ứng nhà kính:
- A. $NO_{2}$
- B. $H_{2}$
- C. $O_{2}$
D. $CO_{2}$
Câu 9: Có 3 khí: $CO_{2}, SO_{2}, H_{2}S$. Dùng hóa chất nào sau dây để phân biệt được 3 khí trên là:
- A. Dung dịch $Ca(OH)_{2}$
- B. Dung dịch $Ba(OH)_{2}$
C. Dung dịch $Br_{2}$ và $Ca(OH)_{2}$
- D. Dung dịch HCl
Câu 10: Cho 5 lít $N_{2}$ và 15 lít $H_{2}$ vào một bình kín dung tích không đổi . Ở $0^{\circ}C$, áp suất trong bình là $P_{1}$ atm. Đun nóng bình một thời gian thấy có 20% $N_{2}$ tham gia phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình lúc này là $P_{2}$ atm. Tỉ lệ $P_{1}$ và $P_{2}$ là:
Câu 11: Có 3 khí đựng riêng biệt $O_{2}, Cl_{2}, HCl$. Để phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là:
A. Quỳ tím ẩm
- B. Dung dịch NaOH
- C. Que đóm có than hồng
- D. Quỳ tím khô
Câu 12: Trong một bình kín dung tích 56 lít chứa đầy $N_{2}$ và $H_{2}$ theo tỉ lệ thể tích 1:4 ở $0^{\circ}C$ và 200atm, có một ít bột xúc tác Ni. Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa về $0^{\circ}C$ thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là:
Câu 13: Phương pháp nào sau đây dùng để phân biệt hai khí $CH_{3}NH_{2}$ và $NH_{3}$?
- A. Dựa vào mùi của khí
- B. Dùng quỳ tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch $Ca(OH)_{2}$
- D. Thử bằng HCl đặc
Câu 14: Để phân biệt các khí $NH_{3}, CO_{2}, O_{2}, H_{2}S$ có thể dùng:
A. Giấy quỳ tím ẩm và tàm đóm cháy dở
- B. Nước và quỳ tím ẩm
- C. Dung dịch $Ca(OH)_{2}$ và quỳ tím ẩm
- D. Quỳ tím ẩm và dung dịch $Pb(NO_{3})_{2}$
Câu 15: Để phân biệt 2 khí không màu $SO_{2}$ và $CO_{2}$ người ta nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây ?
- A. NaCl
- B. Dung dịch NaOH
- C. Dung dịch $CuCl_{2}$
D. Dung dịch $KMnO_{4}$
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm $N_{2}, H_{2}, NH_{3}$ đi qua dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, dư thì thấy thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần % theo thể tích của $NH_{3}$ trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
Câu 17: Cho 4 lít $N_{2}$ và 14 lít $H_{2}$ vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít ( các khí được đo trong cùng điều kiện). Hiệu suát phản ứng là:
A. 20%
- B. 30%
- C. 40%
- D. 50%
Câu 18: Điều chế $NH_{3}$ từ hỗn hợp gồm $N_{2}$ và $H_{2}$ (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng là:
Câu 19: Để phân biệt hai khí HCl và $Cl_{2}$ đựng trong 2 bình riêng biệt thì dùng thuốc thử nào sau đây?
Câu 20: Có 3 khí $SO_{2}; CO_{2}; H_{2}S$. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt được cả 3 khí trên?
- A. Dung dịch $Ca(OH)_{2}$
- B. Dung dịch $Ba(OH)_{2}$
C. Dung dịch $Br_{2}$
- D. Dung dịch HCl
Xem toàn bộ: Giải bài 41 hóa học 12: Nhận biết một số chất khí
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận