Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 12 bài 38: Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học bài 38: Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

  • A. $2Cr + 3F_{2} \rightarrow  2CrF_{3}$   
  • B. $2Cr + 3Cl_{2} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 2CrCl_{3}$
  • C. $Cr+ S \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} CrS$    
  • D. $2Cr + N_{2} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 2CrN$

Câu 2: Dãy kim loại bị thụ động trong axit $HNO_{3}$ đặc, nguội là

  • A. Fe, Al và Cr
  • B. Fe, Al và Zn
  • C. Mg, Al và Cu
  • D. Fe, Zn và Cr

Câu 3: Cấu hình electron không đúng là

  • A. Cr (Z = 24): [Ar] $3d^{5}4s^{1}$ .
  • B. Cr (Z = 24): [Ar] $3d^{4}4s^{2}$.
  • C. $Cr^{2+}$ : [Ar] $3d^{4}$ .
  • D. $Cr^{3+}$ : [Ar] $3d^{3}$.

Câu 4: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl đun nóng thu được 896 ml khí ở đktc. Khối lượng crom ban đầu là

  • A. 0,065g
  • B. 1,040g
  • C. 0,560g
  • D. 1,015g

Câu 5: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam $Cr_{2}O_{3}$ và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là

  • A. 3,36 lít
  • B. 7,84lít.
  • C. 4,48lít.
  • D. 10,08lít.

Câu 6: Chất nào sau đây không lưỡng tính?

  • A. $CrO_{3}$ .
  • B. $Cr_{2}O_{3}$ .
  • C. $Cr(OH)_{3}$ .
  • D. $Al_{2}O_{3}$ .

  • A. 29,4 gam    
  • B. 59,2 gam.    
  • C. 24,9 gam.    
  • D. 29 6 gam

  • A. 29,4 gam.    
  • B. 27,4 gam.    
  • C. 24,9 gam.    
  • D. 26,4 gam

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng?

  • A. $2CrO + 2NaOH \rightarrow 2NaCrO_{2} + H_{2}$ .
  • B. $4Cr(OH)_{2} + O_{2} + 2H_{2}O \rightarrow  4Cr(OH)_{3} $.
  • C. $6CrCl_{2} + 3Br_{2} \rightarrow  4CrCl_{3} + 2CrBr_{3}$ .
  • D. $Cr(OH)_{2} + H_{2}SO_{4} \rightarrow  CrSO_{4} + 2H_{2}O.$

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim.

  • A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
  • B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hoá crom thành Cr (VI).
  • C. Lưu huỳnh không phán ứng được với crom.
  • D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hoá crom thành Cr (II)

Câu 11: Để phân biệt được $Cr_{2}O_{3} , Cr(OH)_{2}$ , chỉ cần dùng

  • A. $H_{2}SO_{4}$ loãng.
  • B. HCl.
  • C. NaOH.
  • D. $HNO_{3}$ 

Câu 12: Phát biểu không đúng là

  • A. Các hợp chất $Cr_{2}O_{3},Cr(OH)_{3}, CrO$ đều có tính chất lưỡng tính.
  • B. Hợp chất CrO có tính khử đặc trưng còn hợp chất $CrO_{3}$ có tính oxi hóa mạnh.
  • C. CrO tác dụng được với dung dịch HCl còn $CrO_{3}$ tác dụng được với dung dịch KOH.
  • D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này sẽ chuyển thành muối cromat.

Câu 13: Trong các axit: (1) $HNO_{3}$ ; (2) $H_{2}SO_{4}$ ; (3) HCl; (4) $H_{2}CrO_{4}$ ; (5) HBr; (6) HI thì axit có tính khử mạnh nhất là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 14: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam $Cr_{2}O_{3}$ và m gam Al ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng kết thúc, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

  • A. 7,84.
  • B. 4,48.
  • C. 3,36.
  • D. 10,08.

Câu 15: Dung dịch $FeSO_{4}$ làm mất màu dung dịch nào sau đây?

  • A. $KMnO_{4}$ trong môi trường $H_{2}SO_{4}$ .
  • B. $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ trong môi trường $H_{2}SO_{4}$.
  • C. Nước brom.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 16: Cho một số phát biểu:

(1) Cho NaOH dư vào dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

(2) Cho NaOH và $Cl_{2}$ vào dung dịch $CrCl_{2}$ thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng

(3) Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch $CrCl_{3}$ thấy có kết tủa vàng nâu, sau đó kết tủa lại tan.

(4) Thên từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch $Na[Cr(OH)_{4}]$ thấy có kết tủa lục xám và sau đó kết tủa lại tan.

Số câu phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Tổng các hệ số nguyên nhỏ nhất khi cân bằng phản ứng: $K_{2}Cr_{2}O_{7} + FeSO_{4} + H_{2}SO_{4} \rightarrow  X +Y + Z + T$ là

  • A. 20
  • B. 22
  • C. 24
  • D. 26

Câu 18: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol $CrCl_{3}$ thành $K_{2}CrO_{4}$ bằng $Cl_{2}$ có mặt KOH, số mol tối thiểu $Cl_{2}$ và KOH tương ứng là

  • A. 0,015 và 0,04.
  • B. 0,015 và 0,08.
  • C. 0,03 và 0,08.
  • D. 0,03 và 0,04.

  • A. 0,78 gam.    
  • B. 3,12 gam.    
  • C. 1,74 gam.    
  • D. 1,19 gam.

Câu 20: Cho phản ứng $K_{2}Cr_{2}O_{7} + HCl \rightarrow  KCl + CrCl_{3} + Cl_{2} + H_{2}O$. Khi cân bằng thì số phân tử HClbị oxi hóa là

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 14

Câu 21: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng các chất trong hợp kim là

  • A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr
  • B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr
  • C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr
  • D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr

Câu 22: Cho dãy các chất: $Cr(OH)_{3} , Al_{2}(SO_{4})_{3} , Mg(OH)_{2} , Zn(OH)_{2} , MgO, CrO_{3}$ . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Cho phản ứng: $NaCrO_{2} + Br_{2} + NaOH \rightarrow  Na_{2} CrO_{4} + NaBr + H_{2} O$. Sau khi cân bằng với các số nguyên tối giản thì hệ số của $NaCrO_{2}$ là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Chất rắn X màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho $H_{2}SO_{4}$ vào lại thành màu da cam. Chất rắn X là

  • A. $Cr_{2}O_{3}$ .
  • B. CrO
  • C. $Cr_{2}O$
  • D. Cr

Câu 25: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm $Fe_{2}O_{3}, Cr_{2}O_{3}$ và $Al_{2}O_{3}$ tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Phần trăm theo khối lượng của $Cr_{2}O_{3}$ trong hỗn hợp X là

  • A. 50,67%.
  • B. 20,33%.
  • C. 66,67%.
  • D. 36,71%.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác