Tắt QC

Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 1)

Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn hóa học 12 phần 1. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để tác dụng hết 0,2 mol Sn thì cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
  • A. 5,6 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 2,24 lít
Câu 2: Kim loại tác dụng được với dung dịch $HNO_{3}$ đặc, nguội là
  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Cr
Câu 3: Trong các kim loại Ni, Zn, Pb, Sn , có bao nhiêu nguyên tố kim loại thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn?
  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 4: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 2 dung dịch $Na_{2}CO_{3}$ và $Na_{2}SO_{4}$ trong 2 lọ mất nhãn là
  • A. dd KOH
  • B. dung dịch $BaCl_{2}$
  • C. dd HCl
  • D. dd $Ba(OH)_{2}$
Câu 5: Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch $HNO_{3}$ loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
  • A. Zn
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Cu
Câu 6: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí. Đó là những chất khí
  • A. $H_{2}S$ , $Cl_{2}$
  • B. $SO_{2}$ , $NO_{2}$
  • C. $NH_{3}$, HCl
  • D. $CO_{2}$ , $SO_{2}$.
Câu 7: Cần bao nhiêu gam CuO để tác dụng đủ với 100ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 1M ?
  • A. 16,0g
  • B. 12,0g
  • C. 4,0g
  • D. 8,0g
Câu 8: Chất độc hại có thể gây ra bệnh ung thư phổi có nhiều trong thuốc lá là
  • A. cafein
  • B. nicotin
  • C. moocphin
  • D. seduxen
Câu 9: Có 5 ống nghiệm chứa các dung dịch sau: $NH_{4}NO_{3}$ , $Mg(NO_{3})_{2}$ , $Fe(NO_{3})_{3}$ , $Al(NO_{3})_{3}$ , $NaNO_{3}$ có nồng độ đều bằng 0,1M. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ lần lượt vào 5 ống nghiệm trên, quan sát hiện tượng xảy ra có thể nhận biết tối đa bao nhiêu chất?
  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 10: Trong các chất sau: CuO, Ag, Ni, Cu có mấy chất không tác dụng với dung dịch HCl?
  • A. 2 
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 11: Cho luồng khí CO vào 32g bột $Fe_{2}O_{3}$ nung nóng ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp (Fe, $Fe_{3}O_{4}$, FeO, $Fe_{2}O_{3}$) và hỗn hợp khí A. Cho hỗn hợp khí A vào dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư thì thu được 30g kết tủa. Giá trị của m là
  • A. 32,7g
  • B. 18,7g
  • C. 27,2g
  • D. 32,0g
Câu 12:Số oxi hoá phổ biến của sắt trong hợp chất là
  • A. +2 , + 3 , +6
  • B. +2 , +5 , +7
  • C. +2 , +3
  • D. +2 , +4 , +6
Câu 13: Cho m gam bột Fe tan hết trong dung dịch HCl dư tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe trên tác dụng hết với khí $Cl_{2}$ thì cần bao nhiêu lít khí $Cl_{2}$ (đktc) ?
  • A. 6,72 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 8,96 lít
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch $HNO_{3}$ loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và còn lại chất rắn không tan B. Cho B vào dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng dư thì thấy có khí thoát ra. Trong dung dịch A chứa
  • A. $Fe(NO_{3})_{2}$ và $HNO_{3}$
  • B. $Fe(NO_{3})_{2}$.
  • C. $Fe(NO_{3})_{3}$ và $Cu(NO_{3})_{2}$
  • D. $Fe(NO_{3})_{2}$ và $Cu(NO_{3})_{2}$
Câu 15: Trong các hợp chất sau: $Al_{2}O_{3}$, $Al(OH)_{3}$, $H_{2}O$, $(NH_{4})_{2}CO_{3}$, $NH_{4}Cl$, $Cr_{2}O_{3}$, $Cr(OH)_{3}$, $CrO_{3}$ . Có bao nhiêu chất là hợp chất lưỡng tính?
  • A. 5
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 6
Câu 16: Trong sản xuất nhôm từ quặng boxit, hai điện cực anot và catot được làm bằng
  • A. anot và catot đều được làm bằng cacbon
  • B. anot làm bằng sắt, catot làm bằng cacbon.
  • C. anot và catot đều được làm bằng sắt.
  • D. anot làm bằng cacbon, catot làm bằng sắt.
Câu 17: Cho 10,2g $Al_{2}O_{3}$ tan hết trong dung dịch NaOH tạo dung dịch A.Sục khí $CO_{2}$ dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
  • A. 10,2g
  • B. 15,6g
  • C. 31,2g
  • D. 7,8g
Câu 18: Cho dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ trong axit $H_{2}SO_{4}$ đặc, dư thì thu được đơn chất X. Số mol X là
  • A. 4 mol
  • B. 1 mol
  • C. 2 mol
  • D. 3 mol
Câu 19: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch $AgNO_{3}$ dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
  • A. 38,1g
  • B. 28,7g
  • C. 39,5g
  • D. 10,8g
Câu 20: Nguyên tố X trong nguyên tử có 7 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
  • A. chu kì 3, nhóm IIIA.
  • B. chu kì 2, nhóm IIIA.
  • C. chu kì 2, nhóm IIA.
  • D. chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 21: Trong các kim loại sau đây: Au, Ag, Pb, Zn, Sn, Ni, Cu, Cr. Có bao nhiêu nguyên tố kim loại thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn
  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 22: Trong các kim loại Cu, Ag, Mg, Al, Pb, Ni có bao nhiêu kim loại không tan trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng dư?
  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 23: Trong dung dịch X chứa đồng thời các cation: $K^{+}$ , $Ag^{+}$ , $Fe^{2+}$, $Ba^{2+}$ và chỉ chứa 1 loại anion. Anion đó là
  • A. $PO_{4}^{3-}$.
  • B. $Cl^{-}$
  • C. $NO_{3}^{-}$ 
  • D. $SO_{4}^{2-}$
Câu 24: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí $Cl_{2}$. Để khử độc có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
  • A. dung dịch $NH_{3}$
  • B. dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng
  • C. dung dịch HCl
  • D. dung dịch NaCl
Câu 25: Trong số các thuốc thử sau: dung dịch $Ca(OH)_{2}$ , dung dịch NaOH; dung dịch $KMnO_{4}$; nước brom. Có bao nhiêu thuốc thử có thể nhận biết được 2 chất khí $CO_{2}$ và $SO_{2}$?
  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 26: Cho 19,2g Cu tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch gồm $H_{2}SO_{4}$ 1M và HNO3 2M tạo ra bao nhiêu lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc)?
  • A. 2,24 lít 
  • B. 4,48 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 5,6 lít
Câu 27: Cho các chất sau đây: Na, $Al_{2}O_{3}$ , Al, Mg. Chỉ dùng $H_{2}O$ làm thuốc thử có thể nhận biết tối đa bao nhiêu chất?
  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 28: Trong các chất sau đây: ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin, thuốc an thần seduxen. Có mấy chất có thể gây nghiện cho người?
  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2
Câu 29: Cho m gam Sn tan hết trong dung dịch HCl dư tạo ra 0,1 mol $H_{2}$. Đốt hoàn toàn m gam Sn trên thì cần bao nhiêu lít $O_{2}$ (đkc)?
  • A. 1,12 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 2,24 lít
Câu 30: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
  • A. Cu vào hỗn hợp dung dịch $NaNO_{3}$ + $H_{2}SO_{4}$ loãng.
  • B. Cho Cr + NaOH + $H_{2}O$ 
  • C. Cu + dd HCl + $O_{2}$
  • D. CuO + dd HCl
Câu 31: Chia m gam hỗn hợp Al và Na thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc)
Phần 2: Cho vào dung dịch NaOH dư thì thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
  • A. 33,0g
  • B. 20,4g
  • C. 40,8g
  • D. 43,8g
Câu 32: Khi cho 5,6g Fe tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch $AgNO_{3}$ 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
  • A. 21,6g
  • B. 37,0g
  • C. 20,7g
  • D. 27,0g
Câu 33: Cho dung dịch $Ba(OH)_{2}$ dư vào dung dịch chứa 0,1 mol $K_{2}Cr_{2}O_{7}$. Khối lượng kết tủa tối đa thu được là
  • A. 40,6g
  • B. 80,6g
  • C. 50,6g
  • D. 70,6g
Câu 34: Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol $AlCl_{3}$. Để tạo ra kết tủa thì giá trị của a là
  • A. a $\geq $ 4b
  • B. a < 4b
  • C. a $\leq $ 4b
  • D. a = 3b
Câu 35: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
  • A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$.
  • B. Cho dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng vào dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$.
  • C. Cho dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng vào dung dịch $K_{2}CrO_{4}$
  • D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch $K_{2}CrO_{4}$.
Câu 36: Cho thanh sắt có khối lượng 100g vào dung dịch $CuSO_{4}$, sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân lại thì được 101,6g. Khối lượng Cu bám vào thanh sắt là
  • A. 12,8g
  • B. 1,6g
  • C. 6,4g
  • D. 18,2g
Câu 37: Trường hợp nào sau đây $CrCl_{3}$ có tính khử?
  • A. Cho Zn vào dung dịch $CrCl_{3}$.
  • B. Sục khí $Cl_{2}$ vào hỗn hợp dung dịch $CrCl_{3}$ trong dung dịch NaOH.
  • C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch $CrCl_{3}$.
  • D. Sục khí $NH_{3}$ dư vào dung dịch $CrCl_{3}$.
Câu 38: Cho 4,86g Al tan hết trong dung dịch $HNO_{3}$ tạo ra 0,1 mol NO (không có chất khí nào khác) và dung dịch A. Khối lượng muối khan trong dung dịch A là
  • A. 28,34g
  • B. 42,74g
  • C. 38,34g
  • D. 40,74g
Câu 39: Trường hợp nào sau đây mà sau khi phản ứng kết thúc tạo ra kết tủa Al(OH)3?
  • A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
  • B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch $AlCl_{3}$ .
  • C. Cho dung dịch $NH_{4}Cl$ vào dung dịch $AlCl_{3}$.
  • D. Cho khí $CO_{2}$ dư vào dung dịch natri aluminat.
Câu 40: Dung dịch $Fe(NO_{3})_{3}$ không tác dụng với
  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. dung dịch KI
  • D. dung dịch $AgNO_{3}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác