Trắc nghiệm hóa học 12 bài 18: Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học bài 18: Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hòa tan 3g hợp kim Cu-Ag trong dung dịch $HNO_{3}$ tạo ra được 7,34g hỗn hợp hai muối $Cu(NO_{3})_{2}$ và $AgNO_{3}$ . Phần trăm Cu-Ag trong hợp kim lần lượt là:
A. 64% và 36%
B. 34% và 66%
C. 36% và 64%
D. 66% và 34%
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- A. Kim loại xesi được dùng để làm tế bào quang điện
- B. Kim loại crom được dùng để làm dao cát kính.
C. Kim loai bạc dược dùng để làm dây dẫn điện trong gia đình
D. Kim loại chì được dùng để chế tạo điện cực trong acquy.
Câu 3: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất dưới dây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt
B. Bột lưu huỳnh
C. Bột than
D. Nước
Câu 4: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, là những tính chất vật lý chung của kim loại được gây ra bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể và khối lượng nguyên tử kim loại.
B. các ion dương kim loại trong mạng tinh thể.
C. sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
D. các ion dương kimloại trong mạng tinh thể và khối lượng nguyên tử kim loại.
Câu 5: Một học sinh tiến hành thí nghiệm : Nhúng một thanh đồng vào dung dịch $AgNO_{3}$, sau một lúc nhúng tiếp một thanh sắt vào dung dịch này đến phản ứng hoàn toàn. Sau khi thí nghiệm kết thúc, học sinh đó rút ra các kết luận sau :
(I) Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh nhạt.
(II) Khối lượng thanh đồng bị giảm sau phản ứng.
(III) Khối lượng thanh sắt tăng lên sau phản ứng.
Kết luận không đúng là
- A. (I).
B. (II).
- C. (III).
- D. (I) (II) và (III)
Câu 6: Hòa tan 10g hỗn hợp hai thanh kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí $H_{2}$ (đktc). Cô cạn dụng dịch sau phản ứng thu được m gam muôi khan. Giá trị của m là:
A. 1,71g
B. 17,1g
C. 3,42g
D. 34,2g
Câu 7: Cho một lượng Fe( dư) vào dung dịch $HNO_{3}$ loãng thu được dung dịch X ( giả thiết chỉ xảy ra quá trình khử $N^{+5} \rightarrow N^{+2}$) sau đó thêm tiếp một lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc tách kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi. Hỏi có bao nhiêu phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch $AgNO_{3}$ dư. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 35,64 gam kim loại. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trộn vào dung dịch $CuSO_{4}$ dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được m + 0,72 gam kim loại. Giá trị của m là
- A. 9,84.
- B. 8,34.
- C. 5,79.
D. 6,96
Câu 9: Có các phản ứng như sau :
1.$Fe + 2H+ → Fe^{2+} + H_{2}$
2. $Fe + Cl_{2} → FeCl_{2}$
3. $AgNO_{3} + Fe(NO_{3})_{2} → Fe(NO_{3})_{3} + Ag$
4. $Ca + FeCl_{2}$ dung dịch → $CaCl_{2} + Fe$
5. $Zn + 2FeCl_{3} → ZnCl_{2} + 2FeCl_{2}$
6. $3Fe dư + 8HNO_{3}$ loãng →$3Fe(NO_{3})_{2} + 2NO + 4H_{2}O$
Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng là
- A. 1
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng của kim loại M với HNO3 như sau :
$M + HNO_{3} → M(NO_{3})_{n} + N_{x}O_{y} + H_{2}O$
Sau khí cân bằng PTHH, hệ số tối giản của $HNO_{3}$ là
- A. (3x - 2y)n.
- B. (3x - y)n.
- C. (2x - 5y)n.
D. (6x - 2y)n.
Câu 11: Cho 4 ion $Al^{3+}, Zn^{2+}, Cu^{2+}, Pt^{2+}$. Ion nào có tính oxi hóa mạnh hơn $Pb^{2+}$?
A. Chỉ có $Cu^{2+}, Pt^{2+}$.
B. Chỉ có $Cu^{2+}$
C. Chỉ có $Al^{3+}$
D. Chỉ có $Al^{3+}, Zn^{2+}$
Câu 12: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG: Phản ứng giữa hai cặp oxi hóa – khử sẽ xảy ra theo chiều
A. chất oxi hóa sẽ oxi hóa chất khử, sinh ra chất oxi hóa mới và chất khử mới.
B. chất oxi hóa yếu nhất sẽ oxi hóa chất khử mạnh nhất, sinh ra chất oxi hóa mạnh và chất khử yếu hơn.
C. chất oxi hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử yếu nhất, sinh ra chất oxi hóa yếu và chất khử mạnh hơn.
D. chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chất khử mạnh hơn, sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn
Câu 13: Cho các phản ứng sau :
a) $Cu^{2+} + Fe → Cu + Fe^{2+}$
b) $Cu + 2Fe^{3+} → Cu^{2+} + 2Fe^{2+}$
c) $Fe^{2+} + Mg → Fe + Mg^{2+}$
Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
- A. Tính khử : Mg > Fe > $Fe^{2+}$ > Cu.
- B. Tính khử: Mg > $Fe^{2+}$ > Cu > Fe.
- C. Tính oxi hoá: $Cu^{2+} >Fe^{3+} > Fe^{2+} > Mg^{2+}$
D. Tính oxi hoá : $Fe^{3+} > Cu^{2+} > Fe^{2+}> Mg^{2+}$
Câu 14: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al, Ag người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt?
A. Chỉ có Cu
B. Chỉ có Cu, Al
C. Chỉ có Fe, Pb
D. Chỉ có Al
Câu 15: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm sắt và một kim loại M có hoá trị không đổi.
Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần (1) : tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 2,128 lít khí (đktc)
Phần (2) : tác dụng với dung dịch $HNO_{3}$ dư tạo ra 1,792 lít (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất của $N^{+5})$.
Phần trăm khối lượng của M trong X là
A 22,44%.
- B. 55,33%.
- C. 24,47%.
- D.11,17%.
Câu 16:Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) $AgNO_{3} + Fe(NO_{3})_{2} → Fe(NO_{3})_{3} + Ag↓$
(2) $Mn + 2HCl → MnCl_{2} + H_{2}↑$
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần ính oxi hóa là:
A. $Ag^{+}, Mn^{2+}, H^{+}, Fe^{3+}$
B. $Mn^{2+}, H^{+}, Ag^{+}, Fe^{ 3+}$
C. $Mn^{2+}, H^{+}, Fe^{3+}, Ag^{+}$
D. $Ag^{+}, Fe^{3+}, H^{+}, Mn^{2+}$
Câu 17: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính khử, dễ bị oxi hóa.
B. tính oxi hóa, dễ bị khử.
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. tính axit-bazơ.
Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch $FeCl_{3}$.
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch $CuCl_{2}$.
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít $CuCl_{2}$.
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch $ZnCl_{2}$.
(6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít $MgCl_{2}$.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 19: Kết luận nào sau đây là sai ?
- A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
B. Kim loại dẻo nhất là natri.
- C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc
- D. Kim loại nhẹ nhất là liti.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt :
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc nguội
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí Clo dư theo cùng tỉ lệ mol
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận