Trắc nghiệm hoá 12 chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 12 chương 7: Một số kim loại chuyển tiếp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi 1 thời gian, thấy khối lượng bột vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành 1 oxit sắt duy nhất thì oxit đó là:
- A. FeO
B. $Fe_{2}O_{3}$
- C. $Fe_{3}O_{4}$
- D. FeO và $Fe_{3}O_{4}$
Câu 2: Cho dung dịch chứa $FeCl_{2}$ và $ZnCl_{2}$ tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm:
A. $Fe_{2}O_{3}$
- B. FeO
- C. FeO, ZnO
- D. $Fe_{2}O_{3}$, ZnO
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol $Fe_{2}O_{3}$ vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc tác kết tủa, nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
- A. 23
B. 32
- C. 24
- D. 42
Câu 4: Biết rằng ion $Pb^{2+}$ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
- A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa
- B. Cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa
- C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa
D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa
Câu 5: Ngâm 15 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch $CuSO_{4}$ dư. Phản ứng xong thu được 16 gam chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là:
- A. 53,34% và 46,66%
B. 46,67% và 53,33%
- C. 40% và 60%
- D. 60% và 40%
Câu 6: Cho 0,01 mol Fe vào 50ml dung dịch $AgNO_{3}$ 1M khi phản ứng kết thúc khối lượng $AgNO_{3}$ thu được là:
- A. 3,6
B. 3,24
- C. 2,16
- D. 1,08
Câu 7: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với oxi dư, thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm 3 chất Fe, $Fe_{3}O_{4}$ và $Fe_{2}O_{3}$. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch $HNO_{3}$ đặc nóng dư thu được V lít khí $NO_{2}$. Thể tích khí $NO_{2}$ ở đktc là:
- A. 6,720 lít
- B. 2,464 lít
C. 1,792 lít
- D. 0,896 lít
Câu 8: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) $Fe_{2}O_{3}$ nung nóng sau một thời gian thu được 19,32g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, $Fe_{2}O_{3}$, $Fe_{3}O_{4}$. Hoà tan hết X bằng $HNO_{3}$ đặc nóng thu được 5,824 lít $NO_{2}$ (đktc). Giá trị của m là:
A. 21,40
- B. 13,24
- C. 23,48
- D. 26,60
Câu 9: Đem nung nóng hỗn hợp A gồm hai kim loại : x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hoà tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đậm đặc, thì thu được 0,3 mol $SO_{2}$. Trị số của x là:
- A. 0,64
- B. 0,60
C. 0,70
- D. 0,67
Câu 10: Hoà tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4ml dung dịch $HNO_{3}$ 20% (d=1.115 g/ml) vửa đủ, có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Trj số của m là:
- A. 60,27
- B. 45,64
C. 51,32
- D. 54,28
Câu 11: Cho 0,1 mol $FeCl_{3}$ vào dung dịch $Na_{2}CO_{3}$ có dư, độ giảm khối lượng dung dịch là:
- A. 6,6 gam
- B. 14,6 gam
C. 17,3 gam
- D. 10,7 gam
Câu 12: Khử hoàn toàn 28 gam hỗn hợp X gồm MgO, $Fe_{3}O_{4}$ bằng $H_{2}$ dư, thu được hỗn hợp chất rắn. Hoà tan hoàn toàn chất rắn thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hết với dung dịch NaOH du thu được kết tủa, lọc tách kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28,8g chất rắn. Phần trăm khối lượng $Fe_{3}O_{4}$ là:
A. 82,86%
- B. 80,56%
- C. 86,95%
- D. 99,43%
Câu 13: Cho 2,81 gam hỗn hợp bột gồm $Fe_{2}O_{3}$, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
- A. 3,81 g
- B. 4,81 g
C. 5,21 g
- D. 4,80 g
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam $Fe_{2}O_{3}$. Để hoà tan hết hỗn hợp X thì thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng tối thiểu là:
- A. 200ml
- B. 180ml
- C. 290ml
D. 260ml
Câu 15: Cho bột sắt dư vào dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng thu được V lít $H_{2}$ (đktc) và dung dịch có chứa m1 gam muối. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng thu được V lít $SO_{2}$ (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2
- A. m1 = m2
- B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
- D. m1 < m2
Câu 16: Nung nóng m gam hỗn hợp A gồm oxit sắt $Fe_{x}O_{y}$ và Al. Sau khi phản ứng xảy ra xong (hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng hết với 280ml dung dịch NaOH 1M thấy có 6,72 lít khí $H_{2}$ (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt ($Fe_{x}O_{y}$) và giá trị của m là:
- A. FeO và 14,52g
- B. $Fe_{2}O_{3}$ và 14,52g
C. $Fe_{3}O_{4}$ và 14,52g
- D. $Fe_{3}O_{4}$ và 13,2g
Câu 17: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe ; (2) Fe, Cu ; (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch $HNO_{3}$ có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo $NH_{4}NO_{3}$ là:
- A. (1)
B. (1) và (2)
- C. (2) và (3)
- D. (1) và (2) và (3)
Câu 18: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng $m_{Cu}:m_{Fe} = 7:3$. Lấy m gam A cho phản ứng với dung dịch $HNO_{3}$ thấy có 44,1g $HNO_{3}$ phản ứng thu được 0,75m (g) chất rắn X, dung dịch Y và 5,6 lít khí Z (đktc) gồm NO, $NO_{2}$.
a, Giá trị của m là:
- A. 40,4
- B. 30,4
C. 50,4
- D. 60,4
b, Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?
- A. 50,4
B. 40,5
- C. 60,5
- D. 50,6
Câu 19: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm $FeO, Fe_{2}O_{3}, Fe_{3}O_{3}$ tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam $FeCl_{2}$ và m gam $FeCl_{3}$. Giá trị của m là:
A. 9,75
- B. 8,75
- C. 7,80
- D. 6,50
Câu 20: Cho phản ứng: $aFe + bHNO_{3} \rightarrow cFe(NO_{3})_{3} + dNO + eH_{2}O$
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 6
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận