Trắc nghiệm hóa 12 chương 3: Amin - Aminoaxit - Protein (P6)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 12 chương 3: Amin - Aminoaxit - Protein (P6) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:
- A. CnH2n+1N
- B. CnH2n+1NH2
C. CnH2n+3N
- D. CxHyN
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
- A. phenylamin
- B. metylamin
C. đimetylamin
- D. trimetylamin
Câu 3: Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH–(CH2)5–CO-]n có tên là:
- A. Tơ nilon – 6,6
- B. Tơ enang
- C. Tơ cacron
D. Tơ capron
Câu 4: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
- A. 2 và 2.
B. l và 2.
- C 2 và l.
- D. 1 và 1.
Câu 5: Có ba chất lỏng: benzen, anilin và stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để nhận biết ba chất lỏng trên là:
A. Nước brom
- B. Giấy quỳ tím
- C. Dung dịch phenolphtalein
- D. Dung dịch NaOH
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong phân từ đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
- B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân,
- C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
- D. Protein đorn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit.
Câu 7: Để phân biệt 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch: glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột và xà phòng, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch iot, HNO3 đậm đặc và Cu(OH)2
- B. HNO3 đậm đặc và Cu(OH)2
- C. Dung dịch iot và Cu(OH)2
- D. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2
Câu 8: X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, N ; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. X tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Công thức của X là :
- A. CH3–C6H4–NH2.
B. C6H5–NH2.
- C. C6H5–CH2–NH2.
- D. C2H5–C6H4–NH2.
Câu 9: Cho dãy biến hóa: Xenlulozơ → X → Y → Z → PE (polietilen). Hợp chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H12O6; C2H5OH; C2H4
- B. C2H5OH; CH3CHO; C2H4
- C. C6H12O6; CH3COOH; C2H4
- D. CH3COOH; C2H5OH; C2H4
Câu 10: Cho các chất sau:
- Amoniac
- Anilin
- P – Nitroanilin
- P – Metylanilin
- Metylamin
- Đimetylamin
Tính bazơ tăng dần của các chất được xếp theo dãy nào sau đây?
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
- B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
- C. (6) < (5) < (1) < (4) < (2) < (3)
- D. (5) < (4) < (2) < (1) < (3) < (6)
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là :
- A. 0,75.
- B. 0,65.
- C. 0,70.
D. 0,85.
Câu 12: Chuỗi polipeptit có cấu tạo:
[-NH – CH(CH3) – CONH – CH(CH3) – CO -]
Là sản phẩm thu được của sự trùng ngưng hợp chất nào sau đây?
- A. Glyxin
- B. Glicocol
C. Alanin
- D. Axit aminocaproic
Câu 13: Để phản ứng hết 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M khối lượng hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25 cần dùng là:
- A. 41,4 gam.
B. 40,02 gam.
- C. 51,75 gam.
- D. 33,12 gam.
Câu 14: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là:
- A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.
- C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.
- D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa
Câu 15: Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng amino axit: CH3-CH(NH2)-COOH là:
- A. (-NH-CH2-CO-)n
B. (-NH-CH(CH3)-CO-)n
- C. (-CH2-CH(NH2)-CO-)n
- D. (-NH-CH2-CH2-CO-)n
Câu 16: Tetrapeptit X (CxHyO5Nt) trong đó oxi chiếm 26,49% về khối lượng; Y là muối amoni của α-amino axit Z. Đun nóng 19,3 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được một muối duy nhất và 2,688 lít khí T (ở đktc) có tỷ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 15. Mặt khác, nếu cho 19,3 gam hỗn hợp E tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
- A. 27,85.
- B. 28,45.
C. 31,52.
- D. 25,10.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10O2N2) và chất Z (C5H10O3N2), trong đó Z là một đipeptit. Đun nóng 26,52 gam X với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một amin T và m gam hỗn hợp gồm hai muối. Giá trị của m là
- A. 38,98 gam.
B. 35,02 gam.
- C. 30,22 gam.
- D. 36,46 gam.
Câu 18: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
- A. 7,12
- B. 16,18
- C. 23,38
D. 20,86
Câu 19: Hỗn hợp X gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mN : mO = 7:16. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần đủ 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
- A. 13,36
B. 14,20
- C. 13,00
- D. 12,46
Câu 20: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol:
- H2NCH2COOH,
- CH3COOH,
- CH3CH2NH2.
Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH tăng dần là
- A. (3), (1), (2).
- B. (1), (2), (3).
- C. (2), (3), (1).
D. (2), (1), (3).
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận