Trắc nghiệm Địa lí 9 kết nối Ôn tập chương 2: Địa lí các ngành kinh tế (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 2: Địa lí các ngành kinh tế (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhân tố nào sau đây là cơ sở hình thành các điểm du lịch và sự đa dạng của sản phẩm du lịch?
A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hoá.
- B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ngành du lịch.
- C. Vị trí địa lí, các tài nguyên thiên nhiên.
- D. Đặc điểm thị trường của khách du lịch.
Câu 2: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng nào?
- A. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
- B. Chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.
C. Đa dạng hoá, đa phương hóa thị trường.
- D. Chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
Câu 3: Ngành du lịch có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhu cầu của khách đa dạng, phong phú và thường có tính thời vụ.
- B. Sản phẩm thường được thực hiện theo các quy trình nghiêm ngặt.
- C. Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực rất rộng và nhiều hoạt động.
- D. Gồm hai bộ phận khăng khít với nhau là tài chính và ngân hàng.
Câu 4: Đâu không phải là trung tâm du lịch lớn ở nước ta?
- A. Hà Nội.
- B. Cần Thơ.
- C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
Câu 5: Thương mại không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Quá trình trao đổi hàng hoá, dịch vụ giữa bên bán và bên mua.
B. Thương mại tạo ra thị trường, chỉ hoạt động mạnh trong nước.
- C. Hoạt động thương mại chịu tác động của quy luật cung và cầu.
- D. Không gian hoạt động thương mại cả trong nước và ngoài nước.
Câu 6: Cảng nào không phải là cảng hàng không quốc tế quan trọng của nước ta?
A. Sao Vàng (Thanh Hóa).
- B. Nội Bài (Hà Nội).
- C. Đà Nẵng (Đà Nẵng).
- D. Tân Sơn Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh).
Câu 7: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển và văn minh của các nước?
- A. Chế biến dầu khí.
B. Bưu chính viễn thông.
- C. Chế biến lương thực.
- D. Giao thông vận tải.
Câu 8: Năm 2021, Việt Nam đã phóng lên không gian bao nhiêu trạm thông tin vệ tinh?
- A. 2 trạm.
B. 6 trạm.
- C. 7 trạm.
- D. 9 trạm.
Câu 9: Hai trung tâm bưu chính viễn thông nào sau đây phát triển nhất cả nước?
- A. Hà Nội và Hải Phòng.
- B. Đà Lạt và Nghệ An.
C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
- D. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 10: Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất nước ta?
- A. Đường sắt.
- B. Đường biển.
C. Đường ô tô.
- D. Đường hàng không.
Câu 11: Loại hình bưu chính viễn thông nào dưới đây phát triển nhanh nhất hiện nay?
- A. Truyền hình cáp.
B. Điện thoại di động.
- C. Điện thoại cố định.
- D. Mạng Internet.
Câu 12: Vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế là gì?
A. Cung ứng, truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm - kiện.
- B. Nâng cao đời sống văn hoá và tinh thần trong xã hội hiện đại.
- C. Đảm bảo giao lưu giữa các vùng, thúc đẩy hội nhập quốc tế.
- D. Tạo thuận lợi cho quản lý hành chính và an ninh quốc phòng.
Câu 13: Viễn thông có nhiệm vụ chủ yếu là vận chuyển:
A. tin tức.
- B. điện báo.
- C. thư từ.
- D. điện tín.
Câu 14: Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình, trung tâm nhỏ là dựa vào:
A. giá trị sản xuất.
- B. vị trí địa lí.
- C. diện tích.
- D. vai trò.
Câu 15: Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là :
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
- B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
- C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
- D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định.
Câu 16: Đâu là lợi ích về dân cư và lao động của Việt Nam trong phát triển công nghiệp?
- A. Kí kết hiệp định thương mại với các quốc gia phát triển khác.
- B. Áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến vào sản xuất.
- C. Nhà nước đầu tư cho nghiên cứu và chuyển giao công nghệ.
D. Lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
Câu 17: Khoáng sản a-pa-tít có ở tỉnh nào nước ta?
- A. Lâm Đồng.
- B. Ninh Bình.
C. Lào Cai.
- D. Cà Mau.
Câu 18: Điều kiện khí hậu thuận lợi nào giúp nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió?
- A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm.
- C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 19: Công nghệ nào thường được sử dụng trong nuôi trồng thủy sản công nghệ cao để theo dõi điều kiện môi trường?
- A. Công nghệ lọc nước tự động.
B. Hệ thống giám sát từ xa và cảm biến.
- C. Sử dụng đèn nhân tạo cho hồ nuôi.
- D. Hệ thống đánh bắt thủy sản.
Câu 20: Nông nghiệp thông minh là gì?
A. Hệ thống nông nghiệp sử dụng công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo.
- B. Nông nghiệp truyền thống không sử dụng công nghệ.
- C. Nông nghiệp sử dụng hệ thống tự nhiên.
- D. Hệ thống nông nghiệp sử dụng hóa chất trong sản xuất để đẩy mạnh hiệu suất.
Câu 21: Chăn nuôi tuần hoàn là gì?
- A. Mô hình chăn nuôi sử dụng chu kỳ 7 ngày.
- B. Hệ thống chăn nuôi tích hợp và tái chế chất thải tự nhiên.
C. Mô hình chăn nuôi kết hợp giữa việc chăn nuôi và canh tác.
- D. Hệ thống chăn nuôi dựa trên sự phát triển tự nhiên của vật nuôi.
Câu 22: Hai nguồn thủy sản nước ta là:
- A. Thủy sản nước lợ và nước sạch.
B. Thủy sản nước ngọt và nước mặn.
- C. Thủy sản tự nhiên và nuôi trồng.
- D. Thủy sản đánh bắt và chế biến.
Câu 23: Tỉnh An Giang đứng đầu cả nước về nghề nuôi:
- A. cá tra, ba ba.
B. cá tra, cá ba sa.
- C. cá vược, cá ba sa.
- D. tôm hùm, cá tra.
Câu 24: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông sản nước ta?
- A. Đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh chế biến.
- B. Đẩy mạnh chế biến, sản xuất chuyên canh.
- C. Đa dạng hóa sản phẩm, sử dụng giống mới.
D. Đẩy mạnh chế biến, sử dụng giống mới.
Câu 25: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do:
- A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
- B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
- C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Xem toàn bộ: Giải Địa lí 9 kết nối bài 4: Nông nghiệp
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận