Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 Kết nối bài 4: Nông nghiệp (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 kết nối tri thức bài 4: Nông nghiệp (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đồng bằng duyên hải.
  • B. Các đồng bằng ven sông.
  • C. Ven các thành phố lớn.
  • D. Các cao nguyên badan.

Câu 2: Ý kiến nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

  • A. Giảm tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp.
  • B. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
  • C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi lấy thịt và sữa.
  • D. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

Câu 3: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do:

  • A. áp dụng nhiều biện pháp khoa học kĩ thuật.
  • B. trình độ thâm canh cao hơn.
  • C. sử dụng nhiều giống cao sản.
  • D. người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu 4: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là:

  • A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
  • B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.
  • C. phù hợp hơn với nhu cầu của thị trường tiêu thụ.
  • D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.

Câu 5: Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây chè chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiều đồi núi thấp, giống cây tốt.
  • B. Địa hình phân bậc, nhiều loại đất.
  • C. Khí hậu nhiệt đới, đủ nước tưới.
  • D. Khí hậu cận nhiệt, đất thích hợp.

Câu 6: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của nước ta phát triển là gì?

  • A. Nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng.
  • B. Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo.
  • C. Dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.
  • D. Ngành công nghiệp chế biến phát triển.

Câu 7: Tính tới năm 2021, tốc độ tăng trưởng của ngành nông nghiệp nước ta là:

  • A. 5,18%
  • B. 4,18%
  • C. 3,18%
  • D. 2,18%

Câu 8: Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển của:

  • A. công nghiệp hóa, đô thị hóa.         
  • B. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
  • C. đô thị hóa, cơ giới hóa.         
  • D. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.

Câu 9: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?

  • A. Có dòng biển chảy ven bờ.
  • B. Có các ngư trường trọng điểm.
  • C. Có nhiều đảo, quần đảo.
  • D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.

Câu 10: Tính đến năm 2021, ngành trồng trọt chiếm bao nhiêu so với giá trị sản xuất của ngành công nghiệp?

  • A. Ít hơn 50%.
  • B. Nhiều hơn 50%.
  • C. Ít hơn 60%.
  • D. Nhiều hơn 60%.

Câu 11: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là:

  • A. cây lương thực.
  • B. cây rau đậu.
  • C. cây công nghiệp.
  • D. cây ăn quả.

Câu 12: Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là:

  • A. ôn đới.
  • B. nhiệt đới.
  • C. cận nhiệt.
  • D. xích đạo.

Câu 13: Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây?

  • A. Trông các cây hàng năm và nuôi gia cầm.
  • B. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.
  • C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác