Trắc nghiệm Địa lí 9 Cánh diều Ôn tập chương 2: Địa lí các ngành kinh tế (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều Ôn tập chương 2: Địa lí các ngành kinh tế (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nước ta gồm những loại rừng nào?
- A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ
- B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
- D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ
Câu 2: Vùng nào có tổng diện tích rừng lớn ở nước ta?
- A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải miền Trung, Tây Nam bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải miền Trung, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
- D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 3: Thủy sản được nuôi nhiều nhất ở nước ta là:
A. Tôm, cá.
- B. Tôm, cua.
- C. Cua, ngọc trai.
- D. Trai ngọc, cá.
Câu 4: Ở vùng trung du và miền núi nước ta có thế mạnh phát triển hoạt động nông nghiệp nào sau đây?
A. Cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
- B. Cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
- C. Cây hàng năm và chăn nuôi gia súc lớn.
- D. Cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản.
Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm về địa hình và đất ở nước ta?
- A. Có 3/4 là diện tích là đồi núi, 1/4 diện tích là đồng bằng.
- B. Khu vực đồi núi chủ yếu là đất feralit.
C. Có ba châu thổ lớn.
- D. Đồng bằng chủ yếu là đất phù sa.
Câu 6: Để sản xuất được nhiểu nông sản, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là:
- A. quảng canh, cơ giới hóa.
- B. luân canh và xen canh.
- C. đa canh và xen canh.
D. thâm canh, chuyên môn hóa.
Câu 7: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là:
- A. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
- B. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
- C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
Câu 8: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời ở nước ta?
- A. Viễn thông.
- B. Tư vấn đầu tư.
- C. Chuyển giao công nghệ.
D. Vận tải đường bộ.
Câu 9: Quan sát Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam (năm 20212) và cho biết tỉnh nào sau đây đường quốc lộ 1A không đi qua?
- A. Lạng Sơn.
- B. Bắc Giang.
C. Bắc Ninh.
- D. Vĩnh Phúc.
Câu 10: Thế nào là nông nghiệp hữu cơ?
A. Hệ thống tự động hóa làm giảm nhân công, tự động biết nhu cầu của cây để cung cấp, nước, chất dinh dưỡng cho cây.
- C. Nền nông nghiệp sản xuất áp dụng đồng bộ các quy trình, công nghệ sử dụng hợp lí, tiết kiệm vật tư đầu vào cho sản xuất nông nghiệp, sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- D. Sử dụng những phương pháp cho phép tái tạo và giữ gìn hệ sinh thái như trồng rừng, không làm đất (cày bừa), trồng đa canh, thuận theo tự nhiên,...
Câu 11: Hình thức chăn nuôi gia cầm phổ biến nhất hiện nay là:
- A. bán chuồng trại.
B. tập trung công nghiệp.
- C. chăn thả.
- D. chuồng trại.
Câu 12: Quan sát hình ảnh và cho biết mô hình sản xuất nông nghiệp phù hợp?
A. Nông nghiệp tuần hoàn.
- B. Nông nghiệp thông minh.
- C. Nông nghiệp hữu cơ.
- D. Nông nghiệp công nghệ cao.
Câu 13: Một số mô hình nông nghiệp xanh tiêu biểu hiện nay là:
A. Mô hình nông trại thông minh; nông trại container; chuỗi cung ứng khép kín; trồng rau “khí canh”; du lịch gắn với nông nghiệp xanh; mô hình cánh đồng mẫu lớn.
- B. Mô hình trồng rau thủy canh; nuôi trồng thủy sản, hệ sinh thái trồng cây, nuôi cá; trồng nấm ứng dụng công nghệ cao; máy bay nông nghiệp phun thuốc, gieo hạt, bón phân.
- C. Mô hình nông trại thông minh; nông trại container; chuỗi cung ứng khép kín; trồng rau “khí canh”; nuôi bò theo chất lượng 5 sao; trồng nấm ứng dụng công nghệ cao; máy bay nông nghiệp phun thuốc, gieo hạt, bón phân.
- D. Mô hình trồng rau thủy canh; nuôi trồng thủy sản, hệ sinh thái trồng cây, nuôi cá; du lịch gắn với nông nghiệp xanh; mô hình cánh đồng mẫu lớn.
Câu 14: Thế mạnh chính của lao động nước ta tạo thuận lợi cho phát triển công nghiệp là:
A. số lượng đông, khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật nhanh.
- B. giá nhân công rẻ, có phẩm chất cần cù, thông minh.
- C. đội ngũ thợ lành nghề đông, trình độ chuyên môn cao.
- D. tính kỉ luật, tác phong công nghiệp chuyên nghiệp.
Câu 15: Dầu thô được khai thác chủ yếu ở thềm lục địa
- A. phía bắc.
B. phía nam.
- C. quần đảo Trường Sa.
- D. đảo Lý Sơn.
Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do:
A. xa các nguồn nhiên liệu than.
- B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
- C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
- D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 17: Sử dụng than trong sản xuất nhiệt điện ở nước ta gây ra vấn đề môi trường chủ yếu nào sau đây?
- A. Cạn kiệt khoáng sản.
B. Ô nhiễm không khí.
- C. Phá hủy tầng đất mặt.
- D. Ô nhiễm nguồn nước.
Câu 18: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (2021) và cho biết dầu thô được khai thác chủ yếu ở đâu?
- A. Rạng Đông, Lan Tây, Đại Hùng, Mỹ Tho.
B. Cửu Long, Nam Côn Sơn, Rạng Đông, Đại Hùng.
- C. Bạch Hổ, Hồng Ngọc, Rạng Đông, Rồng.
- D. Phan Thiết, Vũng Tàu, Đại Hùng, Bạch Hổ.
Câu 19: Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là hướng nào?
- A. Đáp Cầu - Bắc Giang.
- B. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.
- C. Việt Trì - Lâm Thao.
D. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.
Câu 20: Các trung tâm công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp của nước ta chủ yếu phân bố ở:
- A. các thành phố lớn.
B. gần nguồn nguyên liệu.
- C. gần đường giao thông.
- D. nơi tập trung đông dân cư.
Câu 21: Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là gì?
A. Trung tâm công nghiệp lớn.
- B. Trung tâm công nghiệp rất lớn.
- C. Trung tâm công nghiệp trung bình.
- D. Trung tâm công nghiệp nhỏ.
Câu 22: Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình và trung tâm nhỏ là dựa vào:
- A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp.
- B. diện tích của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
- D. vai trò của trung tâm công nghiệp.
Câu 23: Quan sát Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam (năm 2021) và cho biết tuyến quốc lộ 7 nối liền:
A. Vinh với nước Lào qua cửa khẩu Nậm Cắn.
- B. Lào Cai với tỉnh Vân Nam, Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế Lào Cai.
- C. TP Hồ Chí Minh với Bà Rịa – Vũng Tàu.
- D. Hà Nội với Lạng Sơn.
Câu 24: Viễn thông gồm các hoạt động:
- A. nhận, vận chuyển thư tín và xử lí số liệu bằng các thiết bị điện tử.
- B. nhận, vận chuyển thư tín, bưu phẩm, hàng hóa, tài liệu.
C. gửi, truyền, nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh,... bằng các thiết bị điện tử.
- D. nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh và vận chuyển thư tín, bưu phẩm.
Câu 25: Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc?
- A. mạng điện thoại.
- B. mạng phi thoại.
- C. mạng truyền dẫn.
D. mạng kĩ thuật số.
Câu 26: Những loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ thúc đẩy mạnh mẽ quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta?
- A. Vận tải đường bộ và đường biển.
- B. Vận tải đường sắt và đường biển.
- C. Vận tải đường hàng không và đường sắt.
D. Vận tải đường hàng không và đường biển.
Xem toàn bộ: Giải Địa lí 9 Cánh diều bài 6: Công nghiệp
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận