Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều bài 13: Duyên hải Nam Trung Bộ

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài 13: Duyên hải Nam Trung Bộ bộ sách địa lí 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2: Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Vân Phong, Nha Trang.
  • B. Hạ Long, Diễn Châu.
  • C. Cam Ranh, Dung Quất.
  • D. Quy Nhơn, Xuân Đài.

Câu 3: Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là:

  • A. Khánh Hòa.
  • B. Quảng Nam.
  • C. Quảng Ngãi.
  • D. Bình Thuận.

Câu 4: Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có:

  • A. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển.
  • B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển.
  • C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển.
  • D. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển.

Câu 5: Tài nguyên du lịch nhân văn nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

  • A. Cù Lao Chàm.
  • B. Biển Nha Trang.
  • C. Phố cổ Hội An.
  • D. Biển Non Nước

Câu 6: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là:

  • A. địa hình phân hoá sâu sắc.
  • B. nạn cát bay lấn vào đồng ruộng.
  • C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.
  • D. lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.

Câu 7: Biện pháp quan trọng nhất đối với ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

  • A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
  • B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
  • C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
  • D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.

Câu 8: Thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

  • A. nghề cá, du lịch biển, dịch vụ hàng hải, khai khoáng.
  • B. khai thác khoáng sản ở thềm lục địa, giao thông biển.
  • C. du lịch biển, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
  • D. giao thông vận tải biển, nuôi trồng thủy sản.

Câu 9: Cảng nước sâu Dung Quất ở Quảng Ngãi gắn liền với:

  • A. nhà máy lọc dầu.
  • B. nhà máy sản xuất xi măng.
  • C. nhà máy đóng tàu biển.
  • D. nhà máy chế biến thực phẩm.

Câu 10: Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là:

  • A. nguồn lao động dồi dào.
  • B. giàu tài nguyên khoáng sản.
  • C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. diện tích rộng lớn.

Câu 11: Các bãi biển thu hút đông đảo khách du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

  • A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm.
  • B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ.
  • C. Non nước, Nha Trang, Mũi Né.
  • D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu.

Câu 12: Tổ yến là một nguồn lợi kinh tế đặc biệt của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở đâu?

  • A. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa.
  • B. Đảo Phú Quý, quần đảo Trường Sa.
  • C. Cù Lao Chàm, đảo Cồn Cỏ, Cù lao Ré.
  • D. Các đảo từ Khánh Hòa ra đến Quảng Nam.

Câu 13: Hiện tượng hoang mạc hóa đang diễn ra mạnh mẽ tỉnh nào của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Bình Định và Phú Yên.
  • B. Phú Yên và Quảng Nam.
  • C. Quảng Bình và Khánh Hòa.
  • D. Ninh Thuận và Bình Thuận.

Câu 14: Hiện nay vấn đề bảo vệ và phát triển rừng ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ có vai trò hết sức quan trọng, chủ yếu vì:

  • A. Rừng cung cấp nhiều nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Mang lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao đời sông người dân.
  • C. Rừng bảo vệ nước ngầm, hạn chế nguy cơ hoang mạc hóa; các thiên tai sạt lở đất, lũ lụt.
  • D. Có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng.

Câu 15: Ý nghĩa xã hội của việc đẩy mạnh công tác xóa đói giảm nghèo ở khu vực miền núi phía Tây là gì?

  • A. Nâng cao trình độ dân trí, giảm cách biệt giàu nghèo giữa miền ngược và miền xuôi.
  • B. Khai thác có hiệu quả tài nguyên nông - lâm nghiệp của vùng.
  • C. Bảo vệ môi trường, hạn chế các thiên tai.
  • D. Củng cố sức mạnh quốc phòng.

Câu 16: Khoáng sản chính của Duyên hải Nam Trung Bộ là:

  • A. đồng, apattit, vàng.
  • B. sắt, đá vôi, cao lanh.
  • C. than nâu, mangan, thiếc.
  • D. cát thủy tinh, ti tan, vàng.

Câu 17: Năm 2021, Duyên hải Nam Trung Bộ có số dân là:

  • A. 4 triệu người.
  • B. 10 triệu người.
  • C. 9,4 triệu người.
  • D. 6,4 triệu người.

Câu 18: Vùng đồng bằng là nơi sinh sống chủ yếu của:

  • A. Người Mông và người Kinh.
  • B. Người Tày và người Mường.
  • C. Người Do Thái và người Chăm.
  • D. Người Kinh và người Chăm.

Câu 19: Địa điểm du lịch Cù Lao Chàm thuộc tỉnh nào?

  • A. Khánh Hòa.
  • B. Quảng Nam.
  • C. Bình Thuận.
  • D. Đà Nẵng.

Câu 20: Tính đến năm 2004, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

  • A. 5 tỉnh, thành phố.
  • B. 2 tỉnh, thành phố.
  • C. 4 tỉnh, thành phố.
  • D. 7 tỉnh, thành phố.

Câu 21: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây?

  • A. Sản xuất lương thực.
  • B. Kinh tế biển.
  • C. Thủy điện.
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 22: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

  • A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
  • B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
  • C. liền kề với các ngư trường lớn.
  • D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.

Câu 23: Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế hơn Bắc Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển dựa trên điều kiện nào dưới đây?

  • A. Có nhiều cửa sông lớn đổ ra biển.
  • B. Vùng biển sâu, bờ biển cắt xẻ.
  • C. Nước biển có độ mặn cao hơn.
  • D. Có nhiều đảo ven bờ.

Câu 24: Vai trò to lớn của các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với Tây Nguyên là:

  • A. lối thông ra biển của các tỉnh ở Tây Nguyên.
  • B. giúp cho Tây Nguyên lưu thông hàng hóa.
  • C. đưa hàng Tây Nguyên về Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. gắn kinh tế Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 25: Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là:

  • A. vùng trung du trải dài.
  • B. tất cả các tỉnh đều có biển.
  • C. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu.
  • D. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác