Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 cánh diều học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Loài gia súc nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất so với cả nước?
A. Trâu.
- B. Bò.
- C. Dê.
- D. Ngựa.
Câu 2: Vùng nào sau đây ở nước ta không có cảng hàng không quốc tế?
- A. Bắc Trung Bộ.
- B. Tây Nguyên.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 3: Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
- A. Luyện kim.
- B. Hoá chất.
C. Năng lượng.
- D. Thực phẩm.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
- A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
- C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
- D. Có quy mô dân số lớn.
Câu 5: Theo số liệu năm 2021, vùng có mật độ dân số cao là:
- A. Tây Nguyên.
- B. Trung du.
- C. Miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
- A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ.
- B. Số lượng đông, tăng nhanh.
- C. Cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
D. Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn ít.
Câu 7: Sản phẩm nông nghiệp của nước ta chủ yếu có nguồn gốc:
A. nhiệt đới.
- B. ôn đới.
- C. cận nhiệt.
- D. hàn đới.
Câu 8: Thế nào là nông nghiệp xanh?
- A. Nền nông nghiệp sản xuất áp dụng đồng bộ các quy trình, công nghệ sử dụng hợp lí, tiết kiệm vật tư đầu vào cho sản xuất nông nghiệp, sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- B. Hệ thống đồng bộ hướng tới thực hiện các quá trình với kết quả bảo đảm hệ sinh thái bền vững, thực phẩm an toàn, dinh dưỡng tốt, nhân đạo với động vật và công bằng xã hội,...
- C. Hệ thống tự động hóa làm giảm nhân công, tự động biết nhu cầu của cây để cung cấp, nước, chất dinh dưỡng cho cây.
D. Sử dụng những phương pháp cho phép tái tạo và giữ gìn hệ sinh thái như trồng rừng, không làm đất (cày bừa), trồng đa canh, thuận theo tự nhiên,...
Câu 9: Nguồn nguyên liệu phong phú từ hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản thuận lợi cho phát triển:
- A. Lâm nghiệp.
- B. Nông nghiệp.
- C. Ngư nghiệp.
D. Công nghiệp sản xuất, chế biến.
Câu 10: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than nào có công suất lớn nhất nước ta?
- A. Ninh Bình.
- B. Na Dương.
C. Phả Lại.
- D. Uông Bí.
Câu 11: Những dịch vụ của ngành bưu chính bao gồm:
A. chuyển phát nhanh, điện hoa.
- B. internet, chuyển phát nhanh.
- C. điện thoại, internet, truyền dẫn số liệu.
- D. điện thoại, phát hành báo chí.
Câu 12: Cây dược liệu quế được trồng nhiều ở tỉnh nào vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Lạng Sơn.
- B. Cao Bằng.
- C. Tuyên Quang.
D. Yên Bái.
Câu 13: Huyện đảo Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh thành nào của vùng Đồng bằng sông Hồng?
- A. Quảng Ninh.
- B. Thái Bình.
C. Hải Phòng.
- D. Ninh Bình.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
- A. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về nông nghiệp và công nghiệp để từ đó nhân rộng ra toàn quốc
- C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới thay đổi theo thời gian.
- D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 15: Tỉnh, thành phố nào dưới đây có tỉ số giới tính cao nhất?
A. Quảng Ninh.
- B. TP Hà Nội.
- C. Thanh Hóa.
- D. Cà Mau.
Câu 16: Các điểm quần cư thành thị có đặc điểm gì?
- A. Quần cư thành thị có mật độ dân số thấp hơn quần cư nông thôn.
- B. Dân cư tập trung với mật độ thấp.
- C. Dân cư phân bố thành làng, thôn, ấp, bản, buôn, sóc,…
D. Tùy theo mức độ đô thị hóa mà được phân loại là thị trấn, thị xã, thành phố.
Câu 17: Tính đến năm 2021, có bao nhiêu phần trăm lao động đã qua đào tạo có bằng cấp?
A. 26,2%.
- B. 21,6%.
- C. 73,8%
- D. 29,1%
Câu 18: Quan sát hình ảnh và cho biết mô hình sản xuất nông nghiệp phù hợp?

- A. Nông nghiệp tuần hoàn.
B. Nông nghiệp thông minh.
- C. Nông nghiệp hữu cơ.
- D. Nông nghiệp công nghệ cao.
Câu 19: Đâu không phải đặc điểm về công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta?
- A. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm ngày càng đa dạng.
- B. Thay đổi quy trình sản xuất, không ngừng gia tăng về số lượng và chất lượng sản phẩm.
C. Ngành công nghiệp mới, có tốc độ phát triển chậm ở nước ta.
- D. Phát triển khá sớm, gắn liền với nhu cầu sản xuất cơ bản của người dân.
Câu 20: Tính đến năm 2021, nước ta có bao nhiêu tuyến cáp quang biểm kết nối đi quốc tế?
- A. 5 tuyến.
- B. 6 tuyến.
C. 7 tuyến.
- D. 8 tuyến.
Câu 21: Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh:
A. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản.
- B. chăn nuôi lợn, trâu, bò, nuôi trồng thủy sản.
- C. chăn nuôi lợn, gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa.
- D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt.
Câu 22: Cụm cảng nước sâu của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ở:
A. Quảng Ninh.
- B. Hà Nội.
- C. Vĩnh Phúc.
- D. Hưng Yên.
Câu 23: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là:
- A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
- B. Số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. Số người ở độ tuổi 15 – 64 chiếm hơn 2/3 dân số.
- D. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.
Câu 24: Hai loại quần cư chủ yếu ở Việt Nam khác nhau về:
- A. Mật độ dân số, ngành nghề chính, pháp luật.
- B. Lối sống, đời sống kinh tế, mật độ nhà ở.
C. Chức năng, hoạt động, kinh tế, mật độ dân số, kiến trúc cảnh quan.
- D. Tỉ lệ người sống tại quần cư, đời sống kinh tế - xã hội, hệ thống thị tộc (dòng dõi).
Câu 25: Hai vùng chuyên canh lúa lớn nhất nước ta là
- A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
- D. Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận