Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 cánh diều học kì 1 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn?
A. Nhiều đồng cỏ.
- B. Đất màu mỡ.
- C. Nguồn vốn lớn.
- D. Số dân đông.
Câu 2: Nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến ngành công nghiệp của nước ta không phải là
- A. Chính sách, thị trường.
- B. Dân cư và lao động.
- C. Cơ sở hạ tầng, vật chất.
D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 3: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là
A. công nghiệp và dịch vụ.
- B. trồng trọt và chăn nuôi.
- C. nông nghiệp và dịch vụ.
- D. lâm nghiệp và thuỷ sản.
Câu 4: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do:
A. xa các nguồn nhiên liệu than.
- B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
- C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
- D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5: Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là:
- A. góp phần phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
- B. kiểm soát lũ cho Đồng bằng sông Hồng.
- C. phát triển du lịch.
D. nuôi trồng thủy sản nước mặn.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây không tác động đến tỉ số giới tính của nước ta?
- A. Chiến tranh.
- B. Sự hòa bình, ổn định.
C. Quy mô dân số.
- D. Các luồng xuất cư, nhập cư.
Câu 7: Quan sát bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, xác định cửa khẩu quốc tế nào không có ở vùng là:
- A. Tà Lùng.
- B. Thanh Thủy.
- C. Tây Trang.
D. Cầu Treo.
Câu 8: Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta là:
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- D. Đông Nam Bộ.
Câu 9: Đâu không phải đặc điểm các mỏ khoáng sản nước ta?
- A. Quy mô rộng lớn, kéo dài từ Bắc vào Nam.
B. Quy mô nhỏ, chủ yếu thuận lợi cho phát triển công nghiệp địa phương.
- C. Nhiều loại khoáng sản được khai thác đã suy giảm đáng kể về trữ lượng.
- D. Ngành công nghiệp nước ta phải thay đổi để phù hợp với nguồn nguyên liệu mới.
Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là:
- A. sử dụng hợp lí tài nguyên vào phát triển sản xuất.
B. từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
- C. thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp.
- D. góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp chế biến của nước ta tập trung nhiều ở các vùng nào sau đây?
- A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
- D. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12: Quần cư nông thôn có chức năng gì?
- A. Là trung tâm khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
B. Là trung tâm hành chính và văn hóa.
- C. Là trung tâm kinh tế, chính trị.
- D. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?
- A. Đồng bằng có nhiều ô trũng.
- B. Đất phù sa sông màu mỡ.
C. Nhiều vũng, vịnh biển sâu.
- D. Khí hậu có mùa đông lạnh.
Câu 14: Nước ta gồm những loại rừng nào?
- A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ
- B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
- D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ
Câu 15: Đâu không phải vai trò của ngành giao thông vận tải?
- A. Thực hiện các mối liện hệ trong nước và ngoài nước.
- B. Tạo điều kiện cho nhiều vùng khó khăn phát triển.
- C. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân.
D. Nâng cao trình độ người lao động nước ta.
Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố?
- A. 4 tỉnh và thành phố.
- B. 8 tỉnh và thành phố.
- C. 1 tỉnh và thành phố.
D. 7 tỉnh và thành phố.
Câu 17: Tại sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta giảm nhưng dân số vẫn tăng lên?
- A. Do tỉ lệ gia tăng tự nhiên có sự khác nhau giữa các vùng.
B. Do tỉ lệ gia tăng tự nhiên vẫn lớn hơn 0.
- C. Do chính sách kế hoạch hóa của nhà nước.
- D. Do hiện tượng bùng nổ dân số ở giai đoạn trước.
Câu 18: Cơ cấu kinh tế của vùng đang chuyển dịch theo hướng nào?
- A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
- B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
- D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng.
Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là:
- A. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
- B. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
- C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
Câu 20: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
- A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
- B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
- C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
- A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn.
- B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp.
C. Có tác phong công nghiệp cao.
- D. Chất lượng ngày càng nâng lên.
Câu 22: Nông nghiệp thông minh có cách gọi khác là gì?
- A. Nông nghiệp công nghệ cao.
B. Nông nghiệp 4.0.
- C. Nông nghiệp tuần hoàn.
- D. Nông nghiệp xanh.
Câu 23: Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về thủy điện là hướng nào:
- A. Đáp Cầu – Ninh Bình.
- B. Nam Định – Quảng Ninh - Thanh Hóa.
C. Hòa Bình - Sơn La.
- D. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.
Câu 24: Đâu là hạn chế của nguồn lao động nước ta?
- A. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao.
- B. Bình quân mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động.
- C. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
D. Ở vùng núi và trung du giàu tài nguyên nhưng lại thiếu lao động.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận