Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều bài 8: Dịch vụ

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài 8: Dịch vụ bộ sách địa lí 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quốc lộ 1 bắt đầu từ cửa khẩu nào sau đây?

  • A. Hữu Nghị.
  • B. Lào Cai.
  • C. Móng Cái.
  • D. Tân Thanh.

Câu 2: Các ngành nông nghiệp, công nghiệp được cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất là nhờ:

  • A. dịch vụ cộng đồng.
  • B. ngân hàng, tài chính.
  • C. bưu chính viễn thông.
  • D. giao thông vận tải.

Câu 3: Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố:

  • A. đều khắp các vùng
  • B. tập trung ở miền Bắc.
  • C. tập trung ở miền Trung.
  • D. tập trung ở miền Nam.

Câu 4: Tuyến đường sắt quan trọng nhất nước ta là:

  • A. Hà Nội - Hải Phòng.
  • B. Hà Nội - TP Hồ Chí Minh.
  • C. Hà Nội - Lào Cai.
  • D. Hà Nội - Đồng Đăng.

Câu 5: Hai thành phố nào được nối với nhau bằng đường sắt?

  • A. Hải Phòng - Hạ Long.
  • B. Hà Nội - Hà Giang.
  • C. Đà Lạt - Đà Nẵng.
  • D. Hà Nội - Thái Nguyên.

Câu 6: Tuyến đường bộ huyết mạch theo hướng Bắc - Nam ở nước ta hiện nay là:

  • A. đường sắt Thống Nhất.
  • B. quốc lộ 1.
  • C. đường Hồ Chí Minh.
  • D. quốc lộ 14.

Câu 7: Chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất là loại hình vận tải nào?

  • A. Đường sông.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường ô tô.
  • D. Đường biển.

Câu 8: Những dịch vụ của ngành bưu chính bao gồm:

  • A. chuyển phát nhanh, điện hoa.
  • B. internet, chuyển phát nhanh.
  • C. điện thoại, internet, truyền dẫn số liệu.
  • D. điện thoại, phát hành báo chí.

Câu 9: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?

  • A. Giao thông thuận lợi.
  • B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
  • C. Có nguồn nhân lực dồi dào.
  • D. Cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Câu 10: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:

  • A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
  • B. hàng tiêu dùng.
  • C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
  • D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 11: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm các ngành dịch vụ?

  • A. Du lịch
  • B. Giao thông vận tải
  • C. Sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Ngoại thương

Câu 12: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời ở nước ta?

  • A. Viễn thông.
  • B. Tư vấn đầu tư.
  • C. Chuyển giao công nghệ.
  • D. Vận tải đường bộ.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?

  • A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.
  • B. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.
  • C. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
  • D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.

Câu 14: Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc?

  • A. mạng điện thoại.
  • B. mạng phi thoại.
  • C. mạng truyền dẫn.
  • D. mạng kĩ thuật số.

Câu 15: Vai trò quan trọng nhất của giao thông vận tải nước ta là gì?

  • A. đào tạo và nâng cao trình độ lao động trong nước.
  • B. thực hiện các mối liên kết kinh tế trong nước và ngoài nước.
  • C. tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị lớn để xuất khẩu.
  • D. đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, ổn định.

Câu 16: Sắp xếp các cảng biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

  • A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Vũng Tàu, Cam Ranh.
  • B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cam Ranh, Vũng Tàu.
  • C. Cam Ranh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Vũng Tàu.
  • D. Đà Nẵng, Vũng Tàu, Cam Ranh, Hải Phòng.

Câu 17: Các cảng biển quan trọng của nước ta bao gồm:

  • A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
  • B. Dung Quất, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
  • C. Hải Phòng, Dung Quất, Quy Nhơn.
  • D. Cửa Lò, Sài Gòn, Quy Nhơn.

Câu 18: Hầm đường bộ qua đèo Hải Vân sẽ rút ngắn khoảng cách từ

  • A. Nghệ An đến Hà Tĩnh.
  • B. Hà Tĩnh đến Quảng Bình.
  • C. Quảng Bình đến Quảng Trị.
  • D. Thừa Thiên Huế đến Đà Nẵng.

Câu 19: Sắp xếp các trung tâm du lịch sau đây từ Nam ra Bắc là: 

  • A. Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh.
  • B. TP Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Huế, Vinh, Hà Nội.
  • C. Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
  • D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt.

Câu 20: Quan sát Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam (năm 20212) và cho biết tỉnh nào sau đây đường quốc lộ 1A không đi qua?

  • A. Lạng Sơn.
  • B. Bắc Giang.
  • C. Bắc Ninh.
  • D. Vĩnh Phúc.

Câu 21: Những loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ thúc đẩy mạnh mẽ quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta?

  • A. Vận tải đường bộ và đường biển.
  • B. Vận tải đường sắt và đường biển.
  • C. Vận tải đường hàng không và đường sắt.
  • D. Vận tải đường hàng không và đường biển.

Câu 22: Năm 2021, cả nước có bao nhiêu cảng hàng không dân dụng?

  • A. 11 cảng hàng không dân dụng.
  • B. 16 cảng hàng không dân dụng.
  • C. 20 cảng hàng không dân dụng.
  • D. 22 cảng hàng không dân dụng.

Câu 23: Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?

  • A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất.
  • B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta.
  • C. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về an ninh, chính trị và quốc phòng.
  • D. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam.

Câu 24: Quan sát Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam (năm 2021) và cho biết tuyến quốc lộ 7 nối liền:

  • A. Vinh với nước Lào qua cửa khẩu Nậm Cắn.
  • B. Lào Cai với tỉnh Vân Nam, Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế Lào Cai.
  • C. TP Hồ Chí Minh với Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • D. Hà Nội với Lạng Sơn.

Câu 25: Tuyến đường sắt Thống Nhất chạy từ đâu đến đâu?

  • A. Lạng Sơn đến TP Hồ Chí Minh.
  • B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
  • C. Hà Nội đến Cà Mau.
  • D. Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác