Trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều bài 10: Vùng Đồng bằng sông Hồng
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài 10: Vùng Đồng bằng sông Hồng bộ sách địa lí 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là:
A. chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
- B. chế biến hải sản, công nghiệp năng lượng.
- C. khai thác khoáng sản và công nghiệp năng lượng.
- D. chế biến lâm sản, khai thác nhiên liệu.
Câu 2: Hai trung tâm du lịch lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội, Hải Phòng.
- B. Hà Nội, Vĩnh Phúc.
- C. Hà Nội, Phú Thọ.
- D. Hà Nội, Hải Dương.
Câu 3: Vùng nào đông dân cư nhất cả nước?
- A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long.
- D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 4: Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất cả nước, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số dân cả nước (tính đến năm 2021)?
- A. 65%.
B. 23,6%.
- C. 13%.
- D. 17%.
Câu 5: Năm 2021, số dân trong độ tuổi nào chiếm hơn 65% số dân của vùng?
- A. từ 0 - 14 tuổi.
- B. từ 65 tuổi trở lên.
- C. từ 15 - 64 tuổi.
- D. dưới 14 tuổi.
Câu 6: Những nơi có mật độ dân số cao nhất là ở:
- A. miền núi.
- B. cao nguyên.
C. nông thôn.
- D. đô thị.
Câu 7: Đồng bằng sông Hồng là nơi cư trú chủ yếu của dân tộc người:
- A. Mường.
- B. Tày.
- C. Dao.
D. Kinh.
Câu 8: Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh:
A. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản.
- B. chăn nuôi lợn, trâu, bò, nuôi trồng thủy sản.
- C. chăn nuôi lợn, gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa.
- D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt.
Câu 9: Cơ cấu kinh tế của Hà Nội:
A. chuyển dịch theo xu hướng xanh, bền vững.
- B. chuyển dịch theo hướng công nghệ số.
- C. chuyển dịch theo xu hướng công nghệ số 5.0, hội nhập nền kinh tế - văn hóa thế giới.
- D. đa dạng, đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 10: Đồng bằng sông Hồng có các cảng biển lớn nào?
- A. Hà Nội, Quảng Ninh.
B. Hải Phòng, Quảng Ninh.
- C. Hà Nội, Hải Phòng.
- D. Hải Dương, Bắc Ninh.
Câu 11: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của đồng bằng sông Hồng theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ là do:
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
- B. tác động của quá trình đô thị hóa.
- C. vùng thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
- D. cơ sở vật chất kĩ thuật cho phát triển công nghiệp, dịch vụ hiện đại và đồng bộ.
Câu 12: Cửa ngõ biển quan trọng của Đồng bằng sông Hồng hướng ra Vịnh Bắc Bộ là:
- A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
- C. Thái Bình.
- D. Nam Định.
Câu 13: Việc tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng được thực hiện trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
- A. Đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, khai thác hết tự nhiên.
- B. Hiện đại hóa công nghiệp chế biến gắn với nông nghiệp hàng hóa.
- C. Phát huy tốt nguồn lực của vùng.
D. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải nhập khẩu.
- B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người thấp.
- C. Vấn đề việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở thành phố.
- D. Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người thấp.
Câu 15: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
- A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
- B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
- C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 16: Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của Đồng bằng Sông Hồng là:
- A. Chùa Hương, Tam Đảo
B. thác Bản Giốc, đảo Phú Quốc.
- C. Bái Đính, Cúc Phương.
- D. Hồ Gươm, Cát Bà.
Câu 17: Cơ cấu kinh tế của vùng đang chuyển dịch theo hướng nào?
- A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
- B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
- D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng.
Câu 18: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:
- A. Đất phù sa màu mỡ.
- B. Nguồn nước mặt phong phú.
C. Có một mùa đông lạnh.
- D. Địa hình bằng phẳng.
Câu 19: Một trong hai trung tâm tài chính, ngân hàng lớn nhất của nước ta thuộc đồng bằng sông Hồng là:
- A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
- C. Hải Phòng.
- D. Đà Nẵng.
Câu 20: Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long.
- B. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả.
- C. Hà Nội – Hải Dương – Hải Phòng.
- D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng?
- A. Hình thành sớm nhất Việt Nam.
- B. Có tốc độ tăng trưởng nhanh.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
- D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm.
Câu 22: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
- A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
- C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
- D. có nhiều điều kiện lợi cho cư trú.
Câu 23: Vùng Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm.
- B. Địa hình cao ở phía tây và tây bắc.
- C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
- D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 24: Tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay?
- A. Nam Định.
B. Thái Bình.
- C. Hải Dương.
- D. Hưng Yên.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao.
- B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn.
- C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
- D. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận