Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 cánh diều học kì 1 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay?
A. Viễn thông di động.
- B. Gửi thư và bưu phẩm.
- C. Truyền hình cáp.
- D. Viễn thông cố định.
Câu 2: Hiện nay, các dân tộc nước ta
A. có sự chênh lệch về trình độ kinh tế.
- B. chỉ phân bố ở đồng bằng ven biển.
- C. không có tinh thần đoàn kết nội bộ.
- D. thu nhập bình quân đầu người cao.
Câu 3: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây?
- A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên.
- B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
- C. Công nghiệp sản xuất máy vi tính.
D. Công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Câu 4: Vì sao đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc?
A. Địa hình bằng phẳng, cơ sở hạ tầng phát triển.
- B. Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng
- C. Chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
- D. Diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.
Câu 5: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây lúa ở nước ta là:
- A. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
- B. đất phù sa, khí hậu có nhiều thiên tai và nguồn nước dồi dào.
- C. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và mùa khô thiếu nước.
D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
Câu 6: Theo số liệu năm 2021, vùng trung du, miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?
A. 19,3%.
B. 45,2%.
- C. 18,7%.
- D. 41,3%.
Câu 7: Đâu là thế mạnh của nguồn lao động nước ta?
A. Người lao động nước ta cần cù, sáng tạo, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
- B. Thiếu tác phong công nghiệp, kỉ luật lao động chưa cao.
- C. Đội ngũ cán bộ khoa học kĩ thuật, công nhân có tay nghề cao còn ít.
- D. Năng suất lao động thấp.
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?
- A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước láng giềng.
- C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
- D. Nhu cầu điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng lớn.
Câu 9: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm các ngành dịch vụ?
- A. Du lịch
- B. Giao thông vận tải
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
- D. Ngoại thương
Câu 10: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
- A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
- B. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
- C. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
Câu 11: Hai trung tâm du lịch lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội, Hải Phòng.
- B. Hà Nội, Vĩnh Phúc.
- C. Hà Nội, Phú Thọ.
- D. Hà Nội, Hải Dương.
Câu 12: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?
- A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
- B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
- C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 13: Vấn đề không cần giải quyết liên quan đến công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:
- A. đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
- B. tạo ra nhiều sản phẩm có sức cạnh tranh trên thị trường.
- C. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
D. bổ sung lực lượng lao động.
Câu 14: Gia tăng dân số tự nhiên nước ta có xu hướng giảm không phải là do:
A. chính sách phát triển kinh tế.
- B. xóa bỏ được các hủ tục lạc hậu.
- C. thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
- D. trình độ nhận thức của người dân dần được nâng cao.
Câu 15: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là:
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
- B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
- C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
- D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
Câu 16: Địa bàn thuận lợi nhất cho việc xây dựng các khu công nghiệp và đô thị ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
- A. các tỉnh biên giới.
B. trung du Bắc Bộ.
- C. tiểu vùng Tây Bắc.
- D. miền núi Bắc Bộ.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng?
- A. Hình thành sớm nhất Việt Nam.
- B. Có tốc độ tăng trưởng nhanh.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
- D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm.
Câu 18: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đang dẫn đầu 3 vùng trọng điểm về:
- A. Diện tích.
B. Mật độ dân số.
- C. GDP.
- D. Giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 19: Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là hướng nào?
- A. Đáp Cầu - Bắc Giang.
- B. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.
- C. Việt Trì - Lâm Thao.
D. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.
Câu 20: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (năm 2021) và cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ ở nước ta:
A. Cà Mau, Mỹ Tho, Quy Nhơn, Sơn La, Thanh Hóa.
- B. Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Thanh Hóa.
- C. Hà Nội, Dung Quất, Buôn Ma Thuộc, Vũng Tàu, Thuận An.
- D. Cà Mau, Hà Giang, Lạng Sơn, Mộc Châu, Cần Thơ.
Câu 21: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (2021) và cho biết trung tâm nào sau đây không phải là trung tâm công nghiệp lớn của nước ta?
A. Đà Nẵng.
- B. Thủ Dầu Một.
- C. Hải Phòng.
- D. Vũng Tàu.
Câu 22: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:
- A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
- C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
- D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 23: Tỉ trọng cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng:
- A. nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
- B. nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
- C. nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
D. nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
Câu 24: Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc?
- A. mạng điện thoại.
- B. mạng phi thoại.
- C. mạng truyền dẫn.
D. mạng kĩ thuật số.
Câu 25: Một số mô hình nông nghiệp xanh tiêu biểu hiện nay là:
A. Mô hình nông trại thông minh; nông trại container; chuỗi cung ứng khép kín; trồng rau “khí canh”; du lịch gắn với nông nghiệp xanh; mô hình cánh đồng mẫu lớn.
- B. Mô hình trồng rau thủy canh; nuôi trồng thủy sản, hệ sinh thái trồng cây, nuôi cá; trồng nấm ứng dụng công nghệ cao; máy bay nông nghiệp phun thuốc, gieo hạt, bón phân.
- C. Mô hình nông trại thông minh; nông trại container; chuỗi cung ứng khép kín; trồng rau “khí canh”; nuôi bò theo chất lượng 5 sao; trồng nấm ứng dụng công nghệ cao; máy bay nông nghiệp phun thuốc, gieo hạt, bón phân.
- D. Mô hình trồng rau thủy canh; nuôi trồng thủy sản, hệ sinh thái trồng cây, nuôi cá; du lịch gắn với nông nghiệp xanh; mô hình cánh đồng mẫu lớn.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận