Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 cánh diều học kì 1 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội là
A. 1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.
- B. 1A, số 3, số 7, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.
- C. 1A, số 3, số 22, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.
- D. 1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.
Câu 2: Ở các sườn núi 700 đến 1000m là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc nào?
- A. Mường.
B. Dao.
- C. Thái.
- D. Hoa.
Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?
- A. Hợp tác xã nông - lâm.
B. Kinh tế hộ gia đình.
- C. Nông trường quốc doanh.
- D. Trang trại, đồn điền.
Câu 4: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do:
- A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
- B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
- D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao.
- B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn.
- C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
- D. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú.
Câu 6: Nhà máy điện chạy bằng khí là:
A. Phú Mỹ, Vũng Tàu.
- B. Sông Hậu, Hải Phòng.
- C. Hải Phòng, Vũng Áng.
- D. Phú Mỹ, Ô Môn.
Câu 7: Vùng nào đông dân cư nhất cả nước?
- A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long.
- D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 8: Đồng bằng sông Hồng là nơi cư trú chủ yếu của dân tộc người:
- A. Mường.
- B. Tày.
- C. Dao.
D. Kinh.
Câu 9: Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là gì?
A. Trung tâm công nghiệp lớn.
- B. Trung tâm công nghiệp rất lớn.
- C. Trung tâm công nghiệp trung bình.
- D. Trung tâm công nghiệp nhỏ.
Câu 10: Mô hình sản xuất đặc trưng của nền sản xuất nông nghiệp hàng hóa phát triển cao ở nước ta là gì?
- A. Hợp tác xã.
- B. Kinh tế hộ gia đình.
C. Kinh tế trang trại.
- D. Sản xuất V.A.C.
Câu 11: Dân số nước ta tăng nhanh gây hệ quả nào sau đây?
- A. Đẩy nhanh quá trình hội nhập khu vực và quốc tế.
- B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
- C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh.
D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 12: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng trọng điểm Bắc Bộ là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
- B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.
- C. Hưng Yên, Bắc Ninh, Hải Dương.
- D. Bắc Ninh, Vĩnh Yên, Hải Phòng,
Câu 13: Vùng nào có tổng diện tích rừng lớn ở nước ta?
- A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải miền Trung, Tây Nam bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải miền Trung, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
- D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 14: Vùng Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm.
- B. Địa hình cao ở phía tây và tây bắc.
- C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
- D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 15: Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta?
- A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
- B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
- C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển kinh tế hàng hoá.
D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
- A. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
- B. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
- C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
D. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
Câu 17: Quần cư thành thị ở nước ta có chức năng gì?
A. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
- B. Là trung tâm hành chính và văn hóa.
- C. Là trung tâm khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
- D. Là trung tâm kinh tế, chính trị.
Câu 18: Nguồn lao động Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số dân (năm 2021)?
- A. 50,6%.
- B. 48,9%.
C. 49,8%.
- D. 56,4%.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
- A. Dồi dào, tăng nhanh.
B. Trình độ cao chiếm ưu thế.
- C. Phân bố không đều.
- D. Thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 20: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
- A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
- C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
- D. có nhiều điều kiện lợi cho cư trú.
Câu 21: Vai trò của ngành du lịch về mặt xã hội của nước ta là:
A. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.
- B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
- D. tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
Câu 22: Năm 2021, số dân trong độ tuổi nào chiếm hơn 65% số dân của vùng?
- A. từ 0 - 14 tuổi.
- B. từ 65 tuổi trở lên.
C. từ 15 - 64 tuổi.
- D. dưới 14 tuổi.
Câu 23: Dân số Việt Nam đứng thứ ba Đông Nam Á sau các quốc gia nào sau đây?
A. Inđônêxia và Philippin.
- B. Inđônêxia và Malaixia.
- C. Indonesia và Thái Lan.
- D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 24: Quan sát hình ảnh và cho biết mô hình sản xuất nông nghiệp phù hợp?

- A. Nông nghiệp tuần hoàn.
- B. Nông nghiệp thông minh.
C. Nông nghiệp hữu cơ.
- D. Nông nghiệp công nghệ cao.
Câu 25: Phương hướng quan trọng nhất để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
- B. mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản trong nước.
- C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản.
- D. tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận