Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều bài 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều bài 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chè được trồng chủ yếu ở:

  • A. Pleiku, Tây Ninh.
  • B. Sơn La, Thái Nguyên.
  • C. Lâm Đồng, Kon Tum.
  • D. Bình Dương, Hà Giang.

Câu 2: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào?

  • A. Sông Đà.
  • B. Sông Lô.
  • C. Sông Chảy.
  • D. Sông Hồng.

Câu 3: Vùng núi Tây Bắc có đặc điểm gì?

  • A. Chủ yếu là đồi núi thấp.
  • B. Chủ yếu là đồi núi cao và trung bình.
  • C. Núi dạng vòng cung, địa hình bằng phẳng.
  • D. Địa hình cac-xtơ khá phổ biến.

Câu 4: Địa hình Đông Bắc chủ yếu là:

  • A. núi trung bình và núi thấp với các dãy núi chạy theo hướng vòng cung và vùng đồi chuyển tiếp.
  • B. địa hình núi cao nhất nước ta.
  • C. núi trung bình và các cao nguyên đá vôi, cánh đồng và thung lũng.
  • D. núi cao hiểm trở, xen kẽ là các cao nguyên đá vôi, cánh đồng và thung lũng.

Câu 5: Mỏ apatit lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh nào?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Cao Bằng.
  • C. Yên Bái.
  • D. Lào Cai.

Câu 6: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung biên giới với cả Lào và Trung Quốc?

  • A. Lai Châu.
  • B. Điện Biên.
  • C. Lạng Sơn.
  • D. Lào Cai.

Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với:

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Thái Lan, Cam-pu-chia.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. các nước Trung Quốc, Lào.

Câu 8: Tại sao cây chè được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thổ nhưỡng, khí hậu phù hợp.
  • B. Khí hậu, nguồn nước dồi dào.
  • C. Sinh vật, địa hình đa dạng.
  • D. Địa hình, khoáng sản phong phú.

Câu 9: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ:

  • A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.
  • B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú.
  • C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí.
  • D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng.

Câu 10: Quan sát bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, xác định cửa khẩu quốc tế nào không có ở vùng là:

  • A. Tà Lùng.
  • B. Thanh Thủy.
  • C. Tây Trang.
  • D. Cầu Treo.

Câu 11: Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là:

  • A. góp phần phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
  • B. kiểm soát lũ cho Đồng bằng sông Hồng.
  • C. phát triển du lịch.
  • D. nuôi trồng thủy sản nước mặn.

Câu 12: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do:

  • A. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.
  • B. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
  • C. Không giáp biển.
  • D. Địa hình núi cao là chủ yếu.

Câu 13: Sự khác nhau về nguồn lực tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc là gì?

  • A. Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp.
  • B. Tây Bắc giàu tài nguyên khoáng sản hơn Đông Bắc.
  • C. Tiềm năng thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc.
  • D. Tài nguyên rừng ở Tây Bắc còn nhiều hơn Đông Bắc.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây giúp chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển?

  • A. Cơ sở hạ tầng đang phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
  • B. Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
  • C. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
  • D. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 15: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng.
  • B. Điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch.
  • C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng.
  • D. Đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác