Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Ôn tập phần 4: Địa lí các vùng kinh tế (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức Ôn tập phần 4: Địa lí các vùng kinh tế (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tỉnh nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Bắc Giang.
  • D. Quảng Ninh.

Câu 2: Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào?

  • A. Sông Mã
  • B. Sông Thái Bình.
  • C. Sông Đà.
  • D. Sông Hồng.

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nuôi bò sữa ở cao nguyên

  • A. Tả Phình.
  • B. Nghĩa Lộ.
  • C. Mộc Châu.
  • D. Than Uyên.

Câu 4: Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng 

  • A. cao nhất so với trung bình cả nước.
  • B. thấp nhất so với trung bình cả nước.
  • C. chệnh lệch ít so với trung bình cả nước.
  • D. tương đồng so với trung bình cả nước.

Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Đồng bằng sông Hồng đạt bao nhiêu triệu người?

  • A. 23,3
  • B. 23,4
  • C. 23,5
  • D. 23,6

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là

  • A. 1,05%
  • B. 1,06%
  • C. 1,07%
  • D. 1,08%

Câu 7: So với mức trung bình của cả nước, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của vùng

  • A. cao hơn.
  • B. ngang mức.
  • C. thấp hơn.
  • D. đồng mức.

Câu 8: Mật độ dân số trung bình Đồng bằng sông Hồng đạt bao nhiêu người/km2?

  • A. 1091
  • B. 1092
  • C. 1093
  • D. 1094

Câu 9: Dân số vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu sống ở

  • A. nông thôn.
  • B. đồng bằng ven biển.
  • C. thành thị.
  • D. thị xã.

Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Bắc Trung Bộ đạt

  • A. 25,5%
  • B. 25,6%
  • C. 25,7%
  • D. 25,8%

Câu 11: Bắc Trung Bộ có thế mạnh về địa hình và đất giúp

  • A. hình thành cơ cấu nông nghiệp.
  • B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
  • C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.
  • D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 12: Bắc Trung Bộ có thế mạnh về biển đảo giúp

  • A. hình thành cơ cấu nông nghiệp.
  • B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
  • C. khai thác, nuôi trồng hải sản.
  • D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 13: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu thích hợp

  • A. xây dựng cảng biển nước sâu.
  • B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
  • C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.
  • D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 14: Duyên hải Nam Trung Bộ có vùng biển và thềm lục địa có tiềm năng để

  • A. hình thành cơ cấu nông nghiệp.
  • B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
  • C. sản xuất muối, khai thác ti-tan…
  • D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 15: Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu khai thác

  • A.cá nước lợ.
  • B. cá nước ngọt.
  • C. cá hồi.
  • D. cá biển.

Câu 16: Năm 2021, diện tích cây công nghiệp của Tây Nguyên bao nhiêu nghìn ha?

  • A. 981,2
  • B. 971,2
  • C. 961,2
  • D. 951,2

Câu 17: Năm 2021, diện tích cây công nghiệp của Tây Nguyên chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp?

  • A. 44,5
  • B. 44,6
  • C. 44,7
  • D. 44,8

Câu 18: Tây Nguyên có thế mạnh nào dưới đây để phát triển lâm nghiệp?

  • A. Phát triển cây trồng nhiệt đới vụ đông.
  • B. Có diện tích rừng khá lớn.
  • C. Mùa khô kéo dài nhiều tháng.
  • D. Phát triển kinh tế, dịch vụ du lịch.

Câu 19: Đông Nam Bộ có thế mạnh dân cư và nguồn lao động giúp

  • A. nâng cao năng suất lao động.
  • B. phát triển đồng bộ, hiện đại.
  • C. thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. phát triển ít loại hình.

Câu 20: Đông Nam Bộ có thế mạnh cơ sở hạ tầng vật chất – kĩ thuật giúp

  • A. giảm người lao động.
  • B. phát triển đồng bộ, hiện đại.
  • C. thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. phát triển ít loại hình.

Câu 21: Đâu là trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sống Cửu Long?

  • A. Chịu tác động xâm nhập mặn của thủy triều.
  • B. Đất thiếu dinh dưỡng, khó thoát nước.
  • C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.
  • D. Sông ngòi chằng chịt trở ngại cho cơ giới hóa.

Câu 22: Địa điểm nào dưới đây là càng hàng không thuộc kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Nội Bài.
  • B. Cam Ranh.
  • C. Tân Sơn Nhất.
  • D. Điện Biên.

Câu 23: So với 2 vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Nam Bộ thì vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

  • A. Có quy mô về diện tích và dân số lớn hơn.
  • B. Có quy mô về diện tích và dân số nhỏ hơn.
  • C. Có tốc độ tăng trưởng GDP chậm nhất.
  • D. Có quy mô nhỏ hơn nhưng có nhiều lợi thế để phát triển hơn.

Câu 24: Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là

  • A. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
  • B. Tăng cường hợp tác với các nước.
  • C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác.
  • D. Hợp tác toàn diện lao động nước ngoài.

Câu 25: Biển Đông có diện tích bao nhiêu km2?

  • A. 3447
  • B. 3448
  • C. 3449
  • D. 3446.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác