Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Ôn tập phần 1: Địa lí tự nhiên (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức Ôn tập phần 1: Địa lí tự nhiên (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bạn A gửi thư điện tử cho người bạn B ở Anh vào lúc 17 giờ ngày 1/4/2024 theo giờ Việt Nam. Vậy bạn B sẽ nhận được thư điện tử từ bạn A lúc mấy giờ ngày nào ở Anh? (biết Anh thuộc múi giờ số 0)

  • A. 9 giờ 1/4/2024.
  • B. 10 giờ 1/4/2024.
  • C. 10 giờ 2/4/2024.
  • D. 9 giờ 2/4/2024.

Câu 2: Bạn C và D đi xem hòa nhạc tại Trung Quốc vào lúc 20 giờ 20/2/2023, bạn C nhận được điện thoại từ bố lúc 19 giờ 30 phút, em hãy cho biết bố bạn C gọi cho bạn lúc mấy giờ tại Việt Nam? (biết Trung Quốc thuộc múi giờ số 8)

  • A. 18 giờ 30 phút, 20/2/2023.
  • B. 17 giờ 30 phút, 20/2/2023.
  • C. 17 giờ 30 phút  21/2/2023.
  • D. 18 giờ 30 phút 21/2/2023.

Câu 3: Việc làm nào sau đây không góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam?

  • A. Chủ động tìm hiểu lịch sử, luật phát biển đảo Việt Nam.
  • B. Phê phán hành vi xâm phạm chủ quyền biển đảo nước ta.
  • C. Tham gia, hưởng ứng phong trào bảo vệ chủ quyền biển đảo.
  • D. Ủng hộ hành vi xâm phạm chủ quyền biển đảo Việt Nam.

Câu 4: Đâu là nguồn lực tạo điều kiện để nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới?

  • A. Chính sách đổi mới trong thời đại mới.
  • B. Nền kinh tế trong nước phát triển.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Tài nguyên giàu có, lao động dồi dào.

Câu 5: Việc thông thương qua lại giữa các nước tiếp giáp chỉ thuận lợi ở một số của khẩu do

  • A. Dễ dàng bảo vệ an ninh quốc phòng.
  • B. Đường biên giới đa phần trên địa hình đồi núi.
  • C. Nơi thuận lợi trao đổi hàng hóa.
  • D. Đông dân cư tập trung sinh sống.

Câu 6: Hành vi nào sau đây không sử dụng hợp lí tài nguyên nước?

  • A. Tuân thủ luật bảo vệ nước.
  • B. Xả nước thải ra môi trường.
  • C. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
  • D. Quản lý tài nguyên nước.

Câu 7: Ô nhiễm không khí hiện nay do

  • A. Khói bụi từ phương tiện giao thông.
  • B. Khói bụi đã được xử lý của nhà máy.
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • D. Tăng cường trồng rừng.

Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường nước ?

  • A. Khói bụi từ phương tiện giao thông.
  • B. Chất thải, nước thải được xử lý. 
  • C. Khói bụi đã được xử lý của nhà máy.
  • D. Thời tiết diễn ra hiện tượng thiên tai.

Câu 9: Đâu không phải là giải pháp bảo vệ môi trường hiện nay?

  • A. Kiểm soát ô nhiễm môi trường.
  • B. Xử lý ô nhiễm môi trường.
  • C. Trồng rừng và bảo vệ môi trường.
  • D. Hạn chế tuyên truyền ý thức.

Câu 10: Năm 2021, vùng đất có tổng diện tích bao nhiêu triệu km2?

  • A. 331.
  • B. 332.
  • C. 333.
  • D. 334.

Câu 11:  Vùng đất là gì?

  • A. Toàn bộ phần đất núi được xác định trong phạm vi đường biên giới của nước ta với các nước láng giềng và phần đất nổi của hàng nghìn hòn đảo trên Biển Đông.
  • B. Toàn bộ phần đất liền được không được xác định trong phạm vi đường biên giới của nước ta với các nước láng giềng và phần đất nổi của hàng nghìn hòn đảo trên Biển Đông.
  • C. Toàn bộ phần đất liền được xác định trong phạm vi đường biên giới của nước ta với các nước láng giềng và phần đất nổi của hàng nghìn hòn đảo trên Biển Đông.
  • D. Toàn bộ phần đất núi không được xác định trong phạm vi đường biên giới của nước ta với các nước láng giềng và phần đất nổi của hàng nghìn hòn đảo trên Biển Đông.

Câu 12: Vùng biển nước ta có diện tích khoảng?

  • A. 1,1 triệu km2.
  • B. 1 triệu km2.
  • C. 1,2 triệu km2.
  • D. 1,3 triệu km2.

Câu 13: Phạm vi lãnh thổ nước ta gồm có mấy vùng?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 14: Vùng biển nước ta tiếp giáp với các nước bao gồm:

  • A. Trung Quốc, Phi-líp-pin, Mi-an-ma, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Cam-pu-chia và Thái Lan.
  • B. Trung Quốc, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Cam-pu-chia và Thái Lan.
  • C. Trung Quốc, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Cam-pu-chia và Thái Lan.
  • D. Trung Quốc, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Lào, Cam-pu-chia và Thái Lan.

Câu 15: Vùng biển nước ta bao gồm mấy vùng?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 16: Đặc điểm sông ngòi nước ta

  • A. mạng lưới thưa thớt, chế độ nước theo mùa.
  • B. mạng lưới dày đặc, chế độ nước theo mùa.
  • C. mạng lưới dày đặc, chế độ nước mùa đông.
  • D. mạng lưới thưa thớt, chế độ nước mùa hạ.

Câu 17: Đất đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm là

  • A. đất feralit.
  • B. đất mùn.
  • C. đất đen.
  • D. đất đỏ nâu.

Câu 18: Hệ sinh thái phổ biến ở nước ta là

  • A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
  • B. Rừng thưa ôn đới ẩm lá rộng thường xanh.
  • C. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá kim thường xanh.
  • D. Rừng thưa ôn đới ẩm lá kim thường xanh.

Câu 19: Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất nước ta là

  • A. Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp ôn đới. 
  • B. Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt.
  • C. Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
  • D. Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp hàn đới.

Câu 20: Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến đời sống nước ta là

  • A. Bệnh nhiệt đới không phát triển
  • B. Cung cấp nguồn nước sinh hoạt.
  • C. Thời tiết cực đoan không diễn ra.
  • D. Không sinh ra dịch bệnh.

Câu 21: Quá trình feralit diễn ra mạnh ở

  • A. Đồng bằng.
  • B. Trung du.
  • C. Đồi núi.
  • D. Thềm lục địa.

Câu 22: Phạm vi của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ gồm

  • A. vùng đồi núi Đông Bắc, đồng bằng sông Hồng, biển đảo phía Đông.
  • B. vùng đồi núi Tây Bắc, đồng bằng sông Hồng, biển đảo phía Đông.
  • C. vùng đồi núi Đông Bắc, đồng bằng sông Hồng, biển đảo phía Tây.
  • D. vùng đồi núi Tây Bắc, đồng bằng sông Hồng, biển đảo phía Tây.

Câu 23: Ranh giới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ phía tây và tây nam từ

  • A. dọc hữu ngạn sông Hồng và rìa Đông Nam sông Hồng.
  • B. dọc hữu ngạn sông Hồng và rìa Tây Nam sông Hồng.
  • C. dọc hữu ngạn sông Hồng và rìa Tây Bắc sông Hồng.
  • D. dọc hữu ngạn sông Hồng và rìa Đông Bắc sông Hồng.

Câu 24: Địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hướng

  • A. vòng cung, cao phía nam thấp dần về phía đông.
  • B. vòng cung, cao phía bắc thấp dần về phía đông.
  • C. vòng cung, cao phía bắc thấp dần về phía nam.
  • D. vòng cung, cao phía nam thấp dần về phía tây.

Câu 25: Phạm vi của miền Tây và Bắc Trung Bộ gồm

  • A. Tây Bắc, Bắc Trung Bộ và từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế.
  • B. Tây Bắc, Nam Trung Bộ và từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế.
  • C. Tây Bắc, Bắc Trung Bộ và từ Thanh Hóa đến Quảng Bình.
  • D. Tây Bắc, Nam Trung Bộ và từ Thanh Hóa đến Quảng Bình.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác