Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 33: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức bài 33: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do

  • A. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn.
  • B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.
  • C. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
  • D. Có các dòng hải lưu.

Câu 2: Nhân tố nào không là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển?

  • A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới.
  • B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
  • C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí….
  • D. Vũng vịnh kín thuận lợi cho xây dựng hải cảng.

Câu 3: Biển Đông nằm ở phía nào của Thái Bình Dương?

  • A. Phía Tây.
  • B. Phía Bắc.
  • C. Phía Đông.
  • D. Phía Nam.

Câu 4: Biển Đông có diện tích bao nhiêu km2?

  • A. 3447
  • B. 3448
  • C. 3449
  • D. 3446.

Câu 5: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta?

  • A. giàu tài nguyên hải sản.                               
  • B. có nhiều ngư trường.
  • C. có nhiều bão, không khí lạnh.                       
  • D. có nhiều vũng vịnh, đầm phá ven bờ.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không là hướng chung trong giải quyết tranh chấp biển đảo?

  • A. Tuân thủ Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển.
  • B. Hạn chế tham gia diễn đàn quốc tế.
  • C. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
  • D. Giải quyết trên cơ sở hòa bình.

Câu 7: Phần lớn các đảo ven bờ đều có điều kiện thích hợp để phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Du lịch, ngư nghiệp.
  • B. Khai thác khoáng sản, ngư nghiệp.
  • C. Vận tải biển, khai thác khoáng sản.
  • D. Nông – lâm nghiệp.

Câu 8: Khí hậu trên Biển Đông mang tính chất?

  • A. Cận nhiệt gió mùa.
  • B. Xích đạo gió mùa.
  • C. Ôn đới gió mùa.
  • D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 9: Biển Việt Nam có diện tích khoảng bao nhiêu km2?

  • A. 1 triệu.
  • B. 2 triệu.
  • C. 3 triệu.
  • D. 4 triệu.

Câu 10: Năm 2022, nước ta có bao nhiêu huyện đảo?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 11: Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?

  • A. 3260
  • B. 3270
  • C. 3280
  • D. 3290

Câu 12: Vùng biển nước ta bao gồm

  • A. nội thủy, lãnh hải, vùng gần lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
  • B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
  • C. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng kinh tế và thềm lục địa.
  • D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng đất.

Câu 13: Tài nguyên vùng biển đảo nước ta gồm

  • A. Sinh vật, khoáng sản, du lịch…
  • B. Thực vật, khoáng sản, du lịch…
  • C. Động vật, khoáng sản, du lịch….
  • D. Sinh vật, khoáng chất, du lịch…

Câu 14: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là

  • A. Muối.                   
  • B. Sa khoáng.                       
  • C. Cát.                         
  • D. Dầu khí.

Câu 15: Đâu là điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển Việt Nam?

  • A. Khoáng sản có trữ lượng lớn.
  • B. Hệ sinh thái biển kém đa dạng.
  • C. Khung cảnh thiên nhiên còn ít.
  • D. Bờ biển dài, có nhiều bãi cát.

Câu 16: Biểu hiện nào sau đây thể hiện vai trò của biển đảo đối với kinh tế nước ta?

  • A. Vai trò trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
  • B. Là nơi cư trú, nhiều hoạt động của dân cư.
  • C. Đóng góp đáng kể vào GDP của đất nước. 
  • D. Có nhiều cảnh quan đẹp phát triển du lịch.

Câu 17: Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển không phải vì

  • A. khai thác tổng hợp mới đem lại hiểu quả kinh tế cao.
  • B. môi trường vùng biển dễ bị chia cắt.
  • C. môi trường đảo nhạy cảm dưới tác động con người.
  • D. tiện cho việc đầu tư vốn và kĩ thuật.

Câu 18: Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở

  • A. các đảo trên vịnh Bắc Bộ.                                
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                 
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 19: Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng

  • A. Đồng bằng sông Hồng.                                     
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.                               
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 20: Loại khoáng sản đang có giá trị nhất ở biển Đông nước ta hiện nay là

  • A. dầu mỏ, khí tự nhiên.
  • B. muối.
  • C. cát thủy tinh.       
  • D. titan.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác