Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tại sao phải xác định cơ cấu kinh tế và thúc đẩy cơ cấu kinh tế?

  • A. Hạn chế các nhược điểm.
  • B. Sử dụng nhiều nguồn lực.
  • C. Tái cơ cấu kinh tế.
  • D. Nâng cao chất lượng sống.

Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Phát huy các lợi thế.
  • B. Xóa bỏ hết nhược điểm.
  • C. Nâng cao trình độ lao động.
  • D. Bảo vệ môi trường.

Câu 3: Năm 2021, thành phần kinh tế Nhà nước chiếm

  • A. 21,1%.
  • B. 21,2%.
  • C. 21,3%.
  • D. 21,4%.

Câu 4: Năm 2021, thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm

  • A. 50,1%.
  • B. 50,2%.
  • C. 50,3%.
  • D. 50,4%.

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch nào dưới đây không phải xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực III.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực II.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực II.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực I.

Câu 6: Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ơ khu vực II ( công nghiệp – xây dựng )?

  • A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng không phù hợp với nhu cầu của thị trường.

Câu 7: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

  • A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
  • B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
  • C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
  • D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.

Câu 8: Năm 2021, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm

  • A. 20,0%
  • B. 20,1%
  • C. 20,2%
  • D. 20,3%

Câu 9: Việc xác định cơ cấu kinh tế để

  • A. phát huy lợi thế so sánh.
  • B. khai thác lãng phí nguồn lực.
  • C. giảm tăng trưởng kinh tế.
  • D. giảm chất lượng lao động

Câu 10: Cơ cấu chuyển dịch ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

  • A. tăng tỉ trọng nông- lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
  • B. giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
  • C. giảm tỉ trọng nông - lâm -ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng dịch vụ.
  • D. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp; công nghiệp – xây dựng, giảm dịch vụ.

Câu 11: Trong cơ cấu phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là 

  • A. kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài.
  • B. kinh tế nhà nước.
  • C. kinh tế tập thể.
  • D. kinh tế tư nhân.

Câu 12: Trong chuyển dịch cơ cấu phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai tro chủ đạo là

  • A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. kinh tế Nhà nước.
  • C. kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. kinh tế tư nhân.

Câu 13: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I ( nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là 

  • A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
  • B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
  • C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
  • D. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng mạnh trong cơ cấu giá trị sản xuất.

Câu 14:  Khu vực công nghiệp và dịch vụ có vai trò và tỉ trọng ngày càng

  • A. tăng.
  • B. giảm.
  • C. giảm mạnh.
  • D. tăng mạnh.

Câu 15: Hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn với nước ngoài vì

  • A. Luật đầu tư hấp dẫn.
  • B. Tài nguyên lao động dồi dào.
  • C. Chính trị ổn định.
  • D. Vị trí địa lý thuật lợi.

Câu 16: Nước ta có an ninh – chính trị ổn định là một trong những lí do quan trọng để nước ta

  • A. Khai thác tốt tài nguyên.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Thu hút khách du lịch.
  • D. Phát triển kinh tế đa dạng.

Câu 17: Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm

  • A. Phía Bắc.   
  • B. Miền Trung.
  • C. Phía Nam.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18: Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do

  • A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tư vấn đầu tư…
  • B. Nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước.
  • D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục.

Câu 19: Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững cần

  • A. cơ cấu kinh tế hợp lí và tốc độ tăng trưởng GDP cao.
  • B. cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế.
  • C. cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ.
  • D. cơ cấu hợp lí giữa các ngành, thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ.

Câu 20: Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là

  • A. Đồng bằng sông Hồng.     
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long .     
  • D. Đông Nam Bộ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác