Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì II (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là
- A. hình thành các cánh đồng lớn.
- B. sử dụng tối đa sức lao động.
C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.
- D. tăng cường hợp tác sản xuất.
Câu 2: Hình thức tổ chức lãnh tổ nông nghiệp cao nhất là gì?
A. Vùng nông nghiệp.
- B. Hợp tác xã nông nghiệp.
- C. Khu nông nghiệp công nghệ cao.
- D. Thể tổng hợp nông nghiệp.
Câu 3: Thể tổng hợp nông nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Liên kết vùng nguyên liệu với chế biến.
B. Tổ chức sản xuất dựa trên thâm canh.
- C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
- D. Kết hợp chặt chẽ giữa các hộ gia đình.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của thế giới hiện nay bị suy giảm nghiêm trọng do đâu?
A. Khai thác quá mức, cháy rừng.
- B. Chiến tranh xảy ra nhiều nơi.
- C. Các thiên tai thiên nhiên nhiều.
- D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
Câu 5: Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành thuỷ sản?
A. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường sống và cảnh quan
- B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
- C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
- D. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
Câu 6: Loại cây nào sau đây trồng ở miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa?
- A. Cao su.
- B. Củ cải đường.
C. Bông.
- D. Chè.
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất?
- A. Gỗ cho công nghiệp.
B. Thực phẩm đặc sản.
- C. Lâm sản cho xây dựng.
- D. Nguyên liệu làm giấy.
Câu 8: Vai trò quan trọng của ngành công nghiệp đối với đời sống người dân là
- A. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
B. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập.
- C. giảm chênh lệch giữa các vùng.
- D. góp phần chuyển dịch cơ cấu lao động.
Câu 9: Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào dưới đây?
- A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
- C. Dịch vụ.
- D. Xây dựng.
Câu 10: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
- A. địa hình.
- B. khí hậu.
C. khoáng sản.
- D. sông ngòi.
Câu 11: Sản phẩm của ngành công nghiệp
- A. chỉ để phục vụ cho ngành công nghiệp.
- B. chỉ để phục vụ cho ngành dịch vụ.
- C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu nhằm thu ngoại tệ.
D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.
Câu 12: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?
- A. Thực phẩm.
B. Thuỷ điện.
- C. Dệt - may.
- D. Giày - da.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây là nền tảng thúc đẩy sự hợp tác trong sản xuất công nghiệp?
- A. Tiến bộ khoa học, công nghệ.
- B. Chính sách công nghiệp.
- C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật.
Câu 14: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
- A. Luyện kim.
- B. Cơ khí.
C. Khai thác mỏ.
- D. Hàng tiêu dùng.
Câu 15: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là gì?
- A. Gắn liền với sử dụng máy móc.
- B. Có tính chất tập trung cao độ.
C. Phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
- D. Linh động cao về mặt phân bố.
Câu 16: Nhân tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp khai thác quặng kim loại?
- A. Nguồn lao động.
B. Nguồn khoáng sản.
- C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
- D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 17: Hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp không phải là
- A. liên hợp hóa.
- B. chuyên môn hóa.
C. hóa học hóa.
- D. hợp tác hóa.
Câu 18: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
- A. Cơ khí.
- B. Luyện kim.
C. Khai thác than.
- D. Hóa chất.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?
- A. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
- B. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
C. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
- D. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
Câu 20: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm nổi bật, khác với sản xuất nông nghiệp là
A. tập trung cao độ về nguồn lao động.
- B. phụ thuộc vào tự nhiên.
- C. sản xuất mang tính mùa vụ.
- D. ít tác động đến môi trường.
Câu 21: Ngành công nghiệp không có vai trò nào sau đây?
- A. Xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành chế biến thực phẩm.
- C. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác.
- D. Khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 22: Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây?
A. Suy giảm tài nguyên biển.
- B. Ô nhiễm môi trường.
- C. Gia tăng lượng chất thải.
- D. Cạn kiệt tài nguyên.
Câu 23: Tính chất quan trọng của sản xuất công nghiệp là
- A. sản phẩm rất lớn.
- B. phân bố phân tán.
- C. cần nhiều lao động.
D. tập trung cao độ.
Câu 24: Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nước đang phát triển là do
- A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- B. đòi hỏi không gian sản xuất rộng.
- C. nguồn nguyên liệu dồi dào.
D. lao động dồi dào, trình độ không cao.
Câu 25: Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. thị trường tiêu thụ.
- B. vùng duyên hải.
- C. gần nguồn nguyên liệu.
- D. nông thôn.
Câu 26: Ở vùng nông thôn và miền núi, công nghiệp có vai trò
- A. cải thiện công tác quản lí.
- B. xóa đói giảm nghèo.
C. công nghiệp hóa nông thôn.
- D. nâng cao trình độ dân trí.
Câu 27: Sản phẩm của công nghiệp điện tử - tin học có đặc điểm là
- A. chứa ít hàm lượng khoa học - kĩ thuật và công nghệ.
B. khá đa dạng và được ứng dụng trong nhiều ngành kinh tế khác.
- C. nguồn hàng xuất khẩu chủ lực của các nước đang phát triển.
- D. phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu từ ngành nông nghiệp.
Câu 28: Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt?
A. Sức gió.
- B. Củi gỗ.
- C. Than đá.
- D. Dầu khí.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?
- A. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.
- B. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại.
C. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
- D. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.
Câu 30: Ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là ngành
- A. có quá trình khai thác ít gây tác động đến môi trường.
B. cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu trong sản xuất.
- C. công nghiệp trẻ, mới xuất hiện gần đây.
- D. có cơ cấu ngành đa dạng, phức tạp.
Câu 31: Dầu khí không phải là
- A. tài nguyên thiên nhiên.
B. nhiên liệu làm dược phẩm.
- C. nguyên liệu cho hoá dầu.
- D. nhiên liệu cho sản xuất.
Câu 32: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp điện tử - tin học?
A. Không yêu cầu nguồn lao động có chất lượng cao.
- B. Ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu khoa học - công nghệ.
- C. Ngành công nghiệp trẻ, phát triển mạnh từ năm 1990 trở lại đây.
- D. Hoạt động sản xuất ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 33: Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?
A. Độ ẩm cao và có lưu huỳnh.
- B. Có độ bền cơ học cao.
- C. Chuyên chở không bị vỡ vụn.
- D. Khả năng sinh nhiệt lớn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?
- A. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
B. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
- C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
- D. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
Câu 35: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng đồng lớn trên thế giới?
A. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
- B. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
- C. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.
- D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.
Câu 36: Đặc điểm phân bố chung của ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là gần với
A. vùng nguyên liệu.
- B. các đầu mối giao thông.
- C. thị trường tiêu thụ.
- D. nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 37: Về kinh tế, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?
- A. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
- B. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
- D. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
Câu 38: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ kinh doanh?
- A. Bảo hiểm, hành chính công.
- B. Các hoạt động đoàn thể.
- C. Giáo dục, thể dục, thể thao.
D. Ngân hàng, bưu chính.
Câu 39: Các dịch vụ công gồm có
A. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
- B. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
- C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
- D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
Câu 40: Lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít không phải vì do
A. trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội còn thấp.
- B. cơ cấu dân số trẻ, người lao động còn ít kinh nghiệm làm dịch vụ.
- C. trình độ đô thị hóa thấp, mạng lưới đô thị kém phát triển, ít thị dân.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì II
Bình luận