Tắt QC

Trắc nghiệm Đại số 7 Bài Ôn tập chương 2: Hàm số và đồ thị

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài Ôn tập chương 2: Hàm số và đồ thị Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 3, y1 = -3/5, y2 = 1/10

  • A. x1 = -18            
  • B. x1 = 18            
  • C. x1 = -6            
  • D. x1 = 6

Câu 2: Cho hai đại lượng x và y có bảng giá trị sau:

x2,34,8-9-6-5
y4,82,3-5-6-9

Kết luận nào sau đây đúng

  • A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 23/48
  • B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 9/5
  • C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau
  • D. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 5/9

Câu 3: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2; là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1, y1 biết 2y1 + 3x1 = 24, x2 = -6, y2 = -3

  • A. x1 = 12; y1 = 6
  • B. x1 = -12; y1 = -6
  • C. x1 = 12; y1 = -6
  • D. x1 = -12; y1 = 6

Câu 4: Chia số 117 thành ba phần x, y, z (0 < x, y, z < 117) tỉ lệ thuận với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số

  • A. 36            
  • B. 54            
  • C. 27            
  • D. 45

Câu 5: Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo?

  • A. 200 kg            
  • B. 12 kg            
  • C. 120 kg            
  • D. 1200 kg

Câu 6: Khi có với ta nói

  • A. y tỉ lệ với x
  • B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
  • C. y tỉ lệ thuận với x
  • D. x tỉ lệ thuận với y

Câu 7: Cho bảng sau:

x1020253040
y105410/32,5

Khi đó:

  • A. y tỉ lệ với x
  • B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
  • C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
  • D. y và x là hai đại lượng bất kì

Câu 8: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1 = 4; x2 = 3 và y1 + y2 = 14. Khi đó y2 = ?

  • A. y2 = 5            
  • B. y2 = 7            
  • C. y2 = 6            
  • D. y2 = 8

Câu 9: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = -4 và y1 = -10 và 3x1 - 2y2 = 32. Tính x1 và y2

  • A. x1 = 16; y2 = 40
  • B. x1 = -40; y2 = -16
  • C. x1 = 16; y2 = -40
  • D. x1 = -16; y2 = -40

Câu 10: Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t

  • A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1/135
  • B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135
  • C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuậnvới hệ số tỉ lệ 135
  • D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1/135

Câu 11: Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nêu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?

  • A. 5 giờ            
  • B. 8 giờ            
  • C. 6 giờ            
  • D. 7 giờ

Câu 12: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số k1 (k1 ≠ 0) và x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ số k2 (k2 ≠ 0). Chọn câu đúng

  • A. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k1/k2
  • B. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k2/k1
  • C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k1.k2
  • D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k1/k2

Câu 13: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

x-12-31012
y2413
  • A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
  • B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
  • C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
  • D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x

Câu 14: Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x

  • A. 0            
  • B. 1            
  • C. 2            
  • D. 3

Câu 15: Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2. Tính f(5) + f(-5)

  • A. 0            
  • B. 25            
  • C. 50            
  • D. 10

Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bẳng 0 là

  • A. Nằm trên trục hoành
  • B. Nằm trên trục tung
  • C. Điểm A(0, 3)
  • D. Gốc tọa độ

Câu 17: Trong các điểm M(3, -3) ; N(4, 2) ; P(-3, -3) ; Q(-2, 1) ; H(-1, 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

  • A. 0            
  • B. 1            
  • C. 4            
  • D. 2

Câu 18: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là:

  • A. Một đường thẳng
  • B. Đi qua gốc tọa độ
  • C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • D. Một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 19: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:

  • A. M(-2, -2)            
  • B. N(1, 4)            
  • C. P(-1, -2)            
  • D. Q(-1, 2)

  • A. M(1, 5)            
  • B. N(-2, 10)            
  • C. P(-1, 5)            
  • D. Q(2, -10)

Câu 21: Điểm B(-2, 6) không thuộc đồ thị hàm số

  • A. y = -3x            
  • B. y = x + 8            
  • C. y = 4 - x            
  • D. y = $x^{2}$

Câu 22: Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x

  • A. 2            
  • B. 1            
  • C. 3            
  • D. 4

Câu 23: Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?

  • A. (I), (II)            
  • B. (II), (IV)            
  • C. (I), (III)            
  • D. (III), (IV)

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên

  • A. y = (1/3)x            
  • B. y = 2x            
  • C. y = -3x             
  • D. y = 3x

Câu 25: Đồ thị của hàm số y = (1/5)x là đường thẳng OA với O(0, 0) và:

  • A. A(1, 5)            
  • B. A(-1, -5)            
  • C. A(5, 1)            
  • D. A(-5, 1)

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác