Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 40: Lực là gì?

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên bài 40 lực là gì sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?

  • A. 6kg
  • B. 5kg
  • C. 4kg
  • D. 3kg

Câu 2: Chọn câu trả lời sai ?

  • A. Mọi vật đều có khối lượng.
  • B. Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của vật đ
  • C. Trọng lượng của một vật thay đổi theo độ cao.
  • D. Trọng lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật đó.

Câu 3: Muốn đo lực ta dùng dụng cụ:

  • A. Cân 
  • B. Bình chia độ    
  • C. Thước
  • D. Lực kế 

Câu 4: Để đo độ lớn của lực bằng lực kế, ta phải cầm lực kế sao cho:

  • A. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế hợp với những phương của lực một góc 600
  • B. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương của lực
  • C. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phương của lực 
  • D. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương nằm ngang

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
  • B. Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.
  • C. Lực được phân thành: lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc.
  • D. Lực có thể vừa làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Lực của lực sĩ cử tạ tác dụng lên quả tạ, đưa quả tạ lên cao là một … .

  • A. Lực kéo
  • B. Lực nén
  • C. Lực đẩy
  • D. Lực nâng

Câu 7: Công dụng của lực kế là:

  • A. Đo lực 
  • B. Đo trọng lượng riêng của vật.
  • C. Đo khối lượng của vật.
  • D. Đo khối lượng riêng của vật.

Câu 8: Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng gần bằng

  • A. 2N
  • B. 200N
  • C. 20N 
  • D. 2000N

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

  • A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.
  • B. Lực là nguyên nhân làm thay đổi chuyển động của vật.
  • C. Lực chỉ có thể làm vật thay đổi chuyển động.
  • D. Cả A và B đúng

Câu 10: Khi một xe ô tô tải chạy qua một chiếc cầu yếu, nếu....của ô tô quá lớn sẽ có thể gãy cầu.

  • A. Khối lượng
  • B. Trọng lượng 
  • C. Trọng lượng và khối lượng
  • D. Trọng lực

Câu 11: Lực kế là dụng cụ dùng để đo:

  • A. độ giãn của lò xo. 
  • B. khối lượng.
  • C. chiều dài của lò xo.
  • D. lực.

Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc?

  • A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất.
  • B. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
  • C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn.
  • D. Gió thổi làm thuyền chuyển động.

Câu 13 : Trong phòng thí nghiệm: Bình, Lan, Chi móc một vật vào lò xo của một lực kế sao cho phương của lò xo là phương thẳng đứng. Lực kế chỉ 5N Bình: Vật này có trọng lượng là 5N Lan: Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật là 5N Chi: Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 5N.

  • A. Chỉ có Lan đúng
  • B. Chỉ có Bình đúng 
  • C. Chỉ có Chi đúng
  • D. Cả 3 bạn đều đúng

Câu 14: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ………

  • A. Lực đẩy
  • B. Lực kéo
  • C. Lực uốn
  • D. Lực nâng

Câu 15: Khi vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một lực duy nhất, thì vật sẽ như thế nào?

  • A. Chuyển động nhanh dần.
  • B. Vẫn đứng yên.
  • C. Chuyển động chậm dần.
  • D. Chuyển động nhanh dần sau đó chậm dần.

Câu 16: Một vật có trọng lượng 500N thì có khối lượng bao nhiêu kg?

  • A. 5kg 
  • B. 50kg
  • C. 500kg   
  • D. 0,5kg

Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi chiếc lò xo bị tay ta tác dụng và có chiều dài ngắn hơn so với chiều dài ban đầu của nó, thì khi đó lò xo chịu tác dụng của ………

  • A. Lực nén
  • B. Lực kéo
  • C. Lực nâng
  • D. Lực đẩy

Câu 18: Việc làm nào dưới đây không cần dùng tới lực?

  • A. Đọc một trang sách
  • B. Chơi nhảy dây
  • C. Bế em bé
  • D. Cầm bút viết bài

Câu 19: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc?

  • A. Hai thanh nam châm hút nhau.
  • B. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn.
  • C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
  • D. Hai thanh nam châm đẩy nhau.

Câu 20: Quả bóng đang bay tới cầu gôn thì bị thủ môn bắt được. Lực của người thủ môn đã làm quả bóng bị … .

  • A. Biến dạng.
  • B. Thay đổi chuyển động.
  • C. Dừng lại.
  • D. Biến dạng và thay đổi chuyển động.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều