Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 33 : Thực hành quan sát các loại nấm

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên bài 33 thực hành quan sát các loại nấm sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người?

  • A. Nấm sò
  • B. Nấm than
  • C. Nấm men    
  • D. Nấm von

Câu 2 : Vai trò của nấm là :

  • A. Làm thực phẩm
  • B. Làm dược liệu
  • C. A đúng, B sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 3: Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm mũ?

  • A. Nấm rơm
  • B. Nấm mỡ
  • C. Nấm hương
  • D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 4 : Tác hại của nấm là :

  • A. Gây hư hỏng thức ăn, đồ uống
  • B. Gây ngộ độc
  • C. Nấm không có hại
  • D. A và B đều đúng

Câu 5: Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là không chính xác?

  • A. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu
  • B. Không chứa diệp lục
  • C. Sinh sản bằng bào tử 
  • D. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm

Câu 6: Cho các nhận định sau về đặc điểm của Nấm nhầy:

(1) Nấm nhầy là sinh vật nhân sơ hoặc nhân thực.

(2) Nấm nhầy là sinh vật đơn bào hoặc đa bào.

(3) Nấm nhầy là sinh vật tự dưỡng hoặc dị dưỡng.

Có bao nhiêu nhận định chính xác ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 7 : Dãy các loại nấm nào sau đây thuộc nấm đảm :

  • A. Nấm rơm, nấm hương, nấm men rượu
  • B. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò
  • C. Nấm mốc đen bánh mì, nấm men rượu
  • D. Nấm hương, nấm sò, nấm mốc đen bánh mì

Câu 8: Cho các nhận định về giới Nấm như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?

(1) Nấm men, nấm sợi, nấm đảm có nhiều đặc điểm khác nhau.

(2) Nấm nhầy là sinh vật nhân thực, đơn bào thuộc giới Nấm.

(3) Nấm men là dạng nấm duy nhất gồm các sinh vật tự dưỡng.

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1

Câu 9: Vai trò của giới Nấm đối với đời sống con người là gì?

  • A. Sản xuất chất kháng sinh
  • B. Làm thức ăn
  • C. Sản xuất hoocmon và enzim
  • D. Tất cả các đáp án trên đều chính xác.

Câu 10 : Chọn phát biểu đúng :

  • A. Nấm có nhiều kích thước khác nhau, chung một hình dạng là hình mũ úp xuống
  • B. Mỗi loại nấm có kích thước và hình dạng khác nhau
  • C. Mỗi loại nấm có kích thước và hình dạng giống nhau
  • D. Mỗi loại nấm có cùng kích thước và khác hình dạng

Câu 11 : Chọn phát biểu đúng :

  • A. Tất cả các loại nấm đều có thể quan sát bằng mắt thường
  • B. Tất cả các loại nấm phải dùng kính hiển vi mới quan sát được
  • C. Tất cả các loại nấm là sinh vật đơn bào
  • D. Một số loại nấm có thể quan sát bằng mắt thường, một số phải quan sát bằng kính hiển vi

Câu 12: Đặc điểm không có ở mốc trắng:

  • A. không màu, trong suốt
  • B. cấu tạo gồm 1 tế bào
  • C. dạng sợi, phân nhánh nhiều
  •  D. không có chất diệp lục.

Câu 13: Điều nào sau đây đúng về cơ cấu cộng bào của nấm mốc:

  • A. Được tạo thành bởi một chuỗi tế bào nối tiếp nhau, vách ngăn không hoàn toàn
  • B. Vách ngăn chỉ được thành lập để ngăn cách cơ quan sinh sản hoặc biệt lập khuẩn ty bị thương
  • C. Giúp tế bào chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường
  • D. Vách ngăn không hoàn toàn mà có các lỗ hổng ở giữa vách ngăn giúp sự trao đổi chất giữa các tế bào

Câu 14 : Chọn phát biểu sai :

  • A. Nấm là những sinh vật nhân thực
  • B. Nấm là những sinh vật đơn bào hoạc đa bào
  • C. Nấm là những sinh vật sống dị dưỡng
  • D. Nấm là những sinh vật sống tự dưỡng

Câu 15 : Dựa vào cơ quan tạo bào tử, nấm được chia thành :

  • A. Nấm túi
  • B. Nấm đảm
  • C. Nấm tiếp hợp
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 16 : Loại nấm nào sau đây thuộc nấm túi :

  • A. Nấm men rượu
  • B. Nấm sò
  • C. Nấm hương
  • D. Nấm linh chi

Câu 17 : Hắc lào gây bệnh cho con người lây nhiễm thông qua :

  • A. Tiếp xúc trực tiếp với da người bệnh
  • B. Qua đường hô hấp
  • C. Qua đường máu
  • D. Một đáp án khác

Câu 18 : Nấm có thể sống được ở các moi trường :

  • A. Không khí
  • B. Nước
  • C. Đất, cơ thể người
  • D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo