Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 32: Nấm

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên bài 32 nấm sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?

  • A. Cung cấp thức ăn
  • B. Lên men bánh, bia, rượu…
  • C. Dùng làm thuốc
  • D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật

Câu 2: Nối các nội dung về cách dinh dưỡng của nấm sao cho phù hợp.​

1. Nấm hoại sinh 

2. Nấm kí sinh

3. Địa y

a. Nấm hút chất hữu cơ có trong đất giàu xác thực vật, phân động vật, lá, gỗ mục, …

b. Nấm cộng sinh với một số loại tảo.

c. Nấm sống bám trên cơ thể sống khác (thực vật, động vật, người) chủ yếu là thực vật.

  • A.1 - c; 2 - a; 3 - b
  • B. 1 - a; 2 - b; 3 - c
  • C. 1 - a; 2 - c; 3 - b
  • D. 1 - b; 2 - a; 3 - c

Câu 3: Sắp xếp cách tự gây mốc.

1. Lấy một ít cơm nguộc hoặc bánh mì cho vào đĩa hoặc khay lên men.

2. Vài ngày sau các sợi mốc trắng đã phát triển, trên bề mặt có những đốm nhỏ màu hơi sẫm.

3. Vẩy thêm một chút nước cho đủ ẩm.

  • A. 3, 2, 1
  • B. 1, 2, 3
  • C. 2, 1, 3
  • D. 1, 3, 2

Câu 4: Cho các đặc điểm sau:

1. Gồm nhiều tế bào phân biệt với nhau bởi vách ngăn.

2. Mỗi tế bào có 1 nhân.

3. Không chứa chất diệp lục.

Có bao nhiêu đặc điểm thuộc cấu tạo của sợi nấm rơm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 5: Nấm không có bào quan nào?

  • A. Ti thể
  • B. Bộ máy Golgi
  • C. Lưới nội tương
  • D. Diệp lục tố

Câu 6: Cho các đặc điểm về nấm men như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?

(1) Phần lớn có cấu tạo đa bào

(2) Thường có dạng hình que

(3) Không có lục lạp

(4) Thành tế bào chứa đa số là kitin

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 7: Vai trò của giới Nấm đối với đời sống con người là gì?

  • A. Sản xuất hoocmon và enzim
  • B. Sản xuất chất kháng sinh
  • C. Làm thức ăn
  • D. Tất cả các đáp án trên đều chính xác.

Câu 8: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Vi khuẩn                         
  • B. Nấm men  
  • C. Nguyên sinh vật                   
  • D. Virus

Câu 9: Đáp án nào sau đây đúng về những điều kiện để nấm phát triển?

  • A.Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH.
  • B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao.
  • C. Độ ẩm, ánh sáng, pH.
  • D. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.

Câu 10: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?

  • A. Nấm đùi gà                
  • B. Nấm kim châm
  • C. Đông trùng hạ thảo           
  • D. Nấm thông    

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi
  • B. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực
  • C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi
  • D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người

Câu 12: Đặc điểm nào của nấm khác thực vật

  • A. Không có diệp lục tố (chlorophyll)
  • B. Sinh sản bằng bào tử
  • C. Có thành tế bào
  • D.Có hình thức sinh sản hữu tính

Câu 13: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

  • A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
  • B. Gây bệnh viêm gan B ở người.
  • C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
  • D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 14: Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?

(1) Tảo là sinh vật quang tự dưỡng, sống ở trong nước.

(2) Nấm nhầy là sinh vật dị dưỡng, sống hoại sinh.

(3) Động vật nguyên sinh là sinh vật đơn bào hoặc đa bào.

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 15: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

  • A. Nấm men           
  • B. Nấm bụng dê
  • C. Nấm mốc                   
  • D. Nấm hương  

Câu 16: Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho nấm phát triển?

  • A. 25 - 300
  • B. Dưới 00C
  • C. Dưới 250C
  • D. Trên 300C

Câu 17: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?

  • A. Nấm độc đỏ                            
  • B. Nấm mốc
  • C. Nấm mộc nhĩ                       
  • D. Nấm men

Câu 18: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

  • A. Nấm hương                
  • B. Nấm mỡ           
  • C. Nấm linh chi                  
  • D. Nấm men 

Câu 19: Địa y được hình thành như thế nào?

  • A. Do sự cộng sinh giữa nấm và công trùng
  • B. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật
  • C. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn
  • D. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo

Câu 20: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là?

  • A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa
  • B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa
  • C. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức
  • D. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều