Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 22 : Cơ thể sinh vật sống

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên bài 22 cơ thể sinh vật sống sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào?

(1) Cảm ứng và vận động                   (4) Hô hấp

(2) Sinh trưởng                                    (5) Bài tiết

(3) Dinh dưỡng                                     (6) Sinh sản

  • A. (1), (3), (5), (6)                   
  • B. (2), (3), (4), (5), (6) 
  • C. (2), (3), (4), (6)            
  • D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

Câu 2: Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau.

Bài tập trắc nghiệm Cơ thể sinh vật có đáp án - Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức

Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì?

  • A. Lục lạp.                    
  • B. Thức ăn.
  • C. Không bào.                
  • D. Nhân tế bào.

Câu 3: Vật nào dưới đây là vật sống?

  • A. Con chó          
  • B. Cây tre        
  • C. Con đường         
  • D. Cây bút

Câu 4: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động của vật không sống?

  • A. Quá trình dài ra ở móng tay người
  • B. Quá trình chui lên khỏi mặt đất của cây nấm sau mưa
  • C. Quá trình hấp thu khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide khi thỏ hô hấp
  • D. Quá trình đốt cháy xăng để khiến động cơ chuyển động ở xe máy

Câu 5: Quá trình tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích của môi trường do tế bào nào thực hiện?

  • A. Tế bào tóc.
  • B. Tế bào chết.
  • C. Tế bào thần kinh.
  • D. Tế bào biểu mô.

Câu 6: Các quá trình sống cơ bản của cơ thể là

  • A.hô hấp, trao đổi chất, sinh sản và sinh trưởng. 
  • B. sinh trưởng, sinh sản, cảm ứng và vận động.
  • C. hô hấp, tuần hoàn, bài tiết, cảm ứng và vận động, sinh sản.
  • D. hô hấp, dinh dưỡng, cảm ứng và vận động, sinh trưởng, sinh sản và bài tiết.

Câu 7: Cho các sinh vật sau:

(1) Tảo lục                               (4) Tảo vòng

(2) Vi khuẩn lam                      (5) Cây thông

(3) Con bướm

Các sinh vật đơn bào là?

  • A. (1), (2)              
  • B. (1), (3)              
  • C. (1), (4)              
  • D. (2), (5)

Câu 8: Loại sinh vật đơn bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường?

  • A. Tảo lục                      
  • B. Tảo bong bóng           
  • C. Vi khuẩn lam            
  • D. Trùng roi      

Câu 9 : Quá trình cơ thể sinh vật lớn lên về kích thước và khối lượng được gọi là

  • A. tiêu hóa.
  • B. hô hấp.
  • C. bài tiết.
  • D. sinh trưởng.

Câu 10: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?

  • A. Con cua.       
  • B. Con chó.  
  • C. Con ốc sên.            
  • D. Trùng biến hình.   

Câu 11: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

  • A. Tảo lục.                           
  • B. Hoa mai.
  • C. Hoa hướng dương.              
  • D. Hoa hồng. 

Câu 12: Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường là

  • A. dinh dưỡng.
  • B. bài tiết.
  • C. sinh trưởng.
  • D. cảm nhận và vận động.

Câu 13: Quan sát giọt nước ao, hồ dưới kình hiển vi có thể quan sát được sinh vật nào dưới đây?

  • A. Trùng roi xanh.
  • B. Cá bống.
  • C. Tôm sông.
  • D. Nhện nước.

Câu 14: Thế nào là một vật sống?

  • A. Vật sống có khả năng thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
  • B. Vật sống là vật có khả năng quang hợp.
  • C. Vật sống là vật có thể di chuyển.
  • D. Vật sống là vật có thể thay đổi về hình dạng và kích thước.

Câu 15: Hầu hết các sinh vật có kích thước khác nhau là do đâu?

  • A. Kích thước tế bào khác nhau.
  • B. Mức độ tiến hóa của sinh vật.
  • C.Môi trường sống của sinh vật.
  • D. Số lượng tế bào của mỗi cơ thể là khác nhau

Câu 16: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật đơn bào?

  • A. Tảo silic.
  • B. Vi khuẩn.
  • C. Nấm kim châm.
  • D. Trùng roi.

Câu 17: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Số lượng tế bào tạo thành                                       
  • B. Kích thước
  • C. Màu sắc             
  • D. Hình dạng

Câu 18: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động của vật sống?

  • A. Quá trình đốt cháy carbonhydrate để tạo năng lượng ở người
  • B. Quá trình chuyển năng lượng mặt trời thành năng lượng điện ở pin mặt trời
  • C. Quá trình mài sắt thành kim
  • D. Quá trình thu nhỏ kích thước của hòn đá cuội bên dòng suối

Câu 19: Cấp tổ chức có khả năng thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản được gọi là 

  • A. hệ cơ quan
  • B. cơ quan
  • C. cơ thể
  • D. tế bào

Câu 20: Mọi sinh vật sống đều có đơn vị cấu tạo cơ bản là gì? 

  • A. Hệ cơ quan.
  • B. Cơ quan.
  • C. Cơ thể.
  • D. Tế bào.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều