Giáo án 5512 tin 6 bài: Kiểm tra học kì II
Dưới đây là mẫu giáo án bài: Kiểm tra học kì II được soạn theo công văn 5512. Bài học nằm trong chương trình tin học lớp 6. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết.
Ngày soạn: …./…./….
Ngày dạy: …./…./….
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống hóa, nhận biết những kiến thức đúng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, hợp tác, trao đổi nhóm.
- Năng lực chuyên biệt: HS tái hiện lại kiến thức về tạo bảng, chèn hình ảnh, lưu bài vào trong máy vi tính.
3. Phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ma trận
Chủ đề kiểm tra |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp thấp |
Cấp cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Soạn thảo văn bản |
Biết phần mềm soạn thảo văn bản, biết cách chỉnh sửa, định dạng, tạo bảng, trình bày trang… |
Hiểu phần mềm soạn thảo văn bản,hiểu cách chỉnh sửa, định dạng, tạo bảng, trình bày trang… |
Vận dụng kiến thức soạn thảo văn bản để giải các bài tập. |
Vận dụng linh hoạt kiến thức về phần mềm soạn thảo để giải quyết các vấn đề đặt ra. |
|
||||
Số câu Số điểm |
4C
2.0đ |
1C
2đ |
1C (đ.từ) 1đ 2C 1đ |
1C
1đ |
4C
2đ |
|
|
1C
1đ |
14C
10 đ |
TS câu |
4C 2đ |
1C 2đ |
3C 2đ |
1C 1đ |
4C 2đ |
1C 1đ |
14C 10đ |
||
TS điểm |
4đ |
3đ |
3đ |
10 đ |
- Đề thi
|
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Khởi động “Unikey 4.0” để soạn thảo văn bản và lựa chọn kiểu gõ “Telex”. Để soạn thảo văn bản chữ Việt bằng Font “Time New Roman”, em phải dùng bảng mã nào?
A. VNI B. VIQR C. Unicode D. TCVN3
Câu 2: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word, nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 3: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là gì?
A. Phông chữ. B. Cỡ chữ
C. Kiểu chữ. D. Màu chữ.
Câu 4: Để lưu một văn bản soạn thảo bằng Word, em thực hiện thao tác nào sau đây?
A. File à B. File à New; C. File àPrint; D. File à Save;
Câu 5:Sử dụng phím Backspace để xoá từ TIN HỌC, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay cuối từ HỌC. B. Ngay trước chữ T.
C. Ngay cuối từ TIN. D. Ngay trước chữ H.
Câu 6: Cụm từ “Sáng tạo” được gõ theo kiểu TELEX là cụm từ nào?
A. Sasng taao. B. Saxngtaro; C. Sasng tajo. D. Ssangtajoo.
Câu 7: Để chèn thêm dòng bên trên dòng hiện tại khi tạo bảng, em chọn lệnh nào?
A. Insert Above B. Insert Below
C. Insert Left D. Insert Right.
Câu 8: Để định dạng từ được từ “THỦ ĐÔ”, em lần lượt chọn các nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 9: Để thay đổi hướng trang thành trang ngang, em chọn lệnh nào?
A. Portrait. B. Landscape. C. Normal. D. Margins.
Câu 10: Thao tác nào dưới đây không phảilà định dạng kí tự?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ in đậm.
C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Chọn chữ màu xanh.
Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp (đặt ngay sau, đặt ngay trước, Caps Lock, Enter, Home) điền vào ô trống:
Khi soạn thảo văn bản trên Microsoft Word, các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được (1)…………… kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng phải được (2)……………….kí tự cuối cùng của từ đứng trước nó. Em nhấn phím (3) ………………. để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa. Để chủ động xuống dòng, em nhấn phím (4)……………….tại vị trí muốn xuống dòng.
Phần II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Microsoft Word là phần mềm gì? Nêu cách khởi động phần mềmMicrosoft Word?
Câu 2: (1,0 điểm) Thế nào là sao chép phần văn bản? Nêu điểm khác biệt cơ bản giữa sao chép và di chuyển phần văn bản?
Câu 3: (1,0 điểm) Khi em soạn thảo văn bản, em thấy xuất hiện nhiều kí tự lạ trên màn hình, ví dụ như “Hoà bỡnh trờn thế giới”. Em hãy cho biết lí do và nêu cách khắc phục hiện tượng trên.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Phần I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu đúng0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
B |
C |
D |
A |
C |
A |
C |
B |
C |
Câu 11:(1,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
(1) đặt ngay trước. (2) đặt ngay sau.
(3) Caps Lock (4) Enter.
Phần II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) |
Điểm |
* Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản. (1 điểm) * Cách khởi động phần mềm: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của phần mềm trên Desktop hoặc trên màn hình Start. |
1.0 đ 1.0 đ |
Câu 2 (1 điểm) |
|
* Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác. * Khác nhau cơ bản giữa sao chép và di chuyển phần văn bản: + sao chép: phần văn bản gốc còn nguyên và dùng lệnh Copy để sao chép. + di chuyển: phần văn bản gốc đã bị xóa đi và dùng lệnh Cut để di chuyển. |
0.5 đ
0.5đ
|
Câu 3 (1 điểm) |
|
Em thấy xuất hiện nhiều kí tự lạ trên màn hình vì phông chữ không phù hợp với bảng mã. Em cần thay đổi phông chữ để văn bản hiển thị đúng. |
0.5 đ 0.5 đ |
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án tin học 6
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức