Giáo án 5512 tin 6 bài 16: Định dạng văn bản
Dưới đây là mẫu giáo án bài 16: Định dạng văn bản được soạn theo công văn 5512. Bài học nằm trong chương trình tin học lớp 6. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết.
Ngày soạn: …./…./….
Ngày dạy: …./…../….
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS biết được định dạng văn bản là gì, gồm mấy loại.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, hợp tác, trao đổi nhóm.
- Năng lực chuyên biệt : Hiểu và định dạng được văn bản.
3. Phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, máy vi tính, máy chiếu.
2. HS: Đồ dùng học tập, SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài mới
b. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe.
c. Sản phẩm: Tái hiện kiến thức về chỉnh sửa văn bản.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV: Nếu soạn thảo văn bản bằng bút trên giấy, em có thể viết chữ đứng hoặc chữ nguyên sau đó em không thể thay đổi kiểu chữ đã viết. Vậy khi soạn thảo vă bản trên máy tính em có thể thay đổi kiểu chữ khác không ?
- HS trả lời có thể
- GV: Và còn nhiều tính chất khác của chữ nữa bài học hôm nay sẽ tìm hiểu về tính chất đó.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Định dạng văn bản
a. Mục tiêu: HS biết cách định dạng văn bản
b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm: Định dạng văn bản là làm thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản, các đối tượng trong trang văn bản.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV nêu câu hỏi: + Ta có thể làm thay đổi kiểu dáng của các kí tự trong một văn bản hay không? + Kí tự bao gồm những gì. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ + HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo, thảo luận + HS trả lời, nhận xét, bổ sung Bước 4: Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức lên bảng. + GV: Định dạng văn bản làm cho văn bản trở nên dễ đọc hơn, trang văn bản có bố cục đẹp mắt hơn, người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết. |
1. Định dạng văn bản. - Định dạng văn bản là làm thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản, các đối tượng trong trang văn bản. - Định dạng văn bản gồm 2 loại; + Định dạng kí tự. + Định dạng đoạn văn bản.
|
Hoạt động 2: Định dạng kí tự
a. Mục tiêu: HS biết cách định dạng kí tự trong văn bản.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm: HS nắm được các bước thực hiện di chuyển một phần văn bản
d. Tổ chức thực hiện: Định dạng kí tự là làm thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV: phần ghi nhớ trong SGK luôn có màu sắc khác với phần nội dung, thường được in đậm hơn => Gây chú ý cho người học. ? Định dạng kí tự là làm thay đổi cái gì. ? Định dạng kí tự bao gồm những gì? ? Để định dạng kí tự ta thực hiện như thế nào? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ + HS: Thảo luận nhóm trả lời. + GV: Yêu cầu Hs xem ví dụ về định dạng chữ ( Thủ đô trong SGK) + Yêu cầu các nhóm HS nhận xét lần lượt về cỡ chữ, màu chữ, kiểu chữ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận + GV: Làm mẫu cho HS quan sát. + Gọi một số HS của các nhóm lên thực hiện lại. + HS: Lên thực hiện GV quan sát sửa sai. Bước 4: Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức lên bảng. |
2. Định dạng kí tự - Định dạng kí tự là làm thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự
- Định dạng kí tự bao gồm: Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. Để định dạng kí tự ta thực hiện như sau. - Chọn phần văn bản cần định dạng - Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ., * Phông chữ: Nháy nút mũi tên bên phải hộp Font chọn phông chữ thích hợp * Nháy nút mũi tên bên phải ô Font Size Chọn cỡ chữ thích hợp. * Kiểu chữ: Nháy chọn nút lệnh Bold chữ đậm. Nháy chọn nút lệnh Italic chữ nghiêng. Nháy chọn nút lệnh Underline chữ gạch chân. * Màu chữ: Nháy chọn mũi tên bên phải Font Color Chọn màu chữ thích hợp. b, Sử dụng hộp thoại Font. - Chọn phần văn bản muốn định dạng Mở bảng chọn Format chọn lệnh Font và sử dụng hộp thoại Font Xuất hiện hộp thoại Font sau đó chọn các lệnh tại ô. Font: Chọn phông chữ Font Style: Chọn kiểu chữ Size: Chọn cỡ chữ Font Color: Chọn màu chữ Underline Style: Chọn kiểu chữ - Chọn ok để thực hiện hay Cancel để kết thúc. |
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau đây.
- Nút dùng để định dạng kiểu chữ.............
- Nút dùng để định dạng kiểu chữ.............
- Nút dùng để định dạng kiểu chữ.............
- HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi trắc nghiệm:
Bài 1: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Bài 2: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Bài 3: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi B. Nháy vào nút lệnh Font size
C. Chọn size thích hợp D. Tất cả các thao tác trên
Bài 4: Chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Tất cả ý trên
Bài 5: Nút lệnh dùng để:
A. Chọn phông chữ B. Chọn kiểu chữ
C. Gạch lề dưới D. Chọn màu chữ
- HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án tin học 6
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức