Giáo án 5512 tin 6 bài: Kiếm tra 1 tiết (HK2)
Dưới đây là mẫu giáo án bài: Kiểm tra 1 tiết (HK2) được soạn theo công văn 5512. Bài học nằm trong chương trình tin học lớp 6. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết.
Ngày soạn: …./…./….
Ngày dạy: …./…./….
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của hs sau khi học xong chương 4
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về máy tính.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý.
- Năng lực chuyên biệt: Giúp hs đánh giá kết quả và thái độ học tập của mình tchuwg chương 4.
3. Phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
- HS: Ôn tập kiến thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
Cấp độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||||||
1. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản |
- Biết khởi động Word |
|
|
|
|
||||||||||
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
1 0.5 (5%) |
|
|
|
|
|
1 0.5 (5%) |
||||||||
2. Soạn thảo văn bản đơn giản. |
Biết nhấn phím để xuống dòng
|
Khi soạn thảo phải có phần mềm soạn thảo
|
Lưu văn bản
|
|
|
||||||||||
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
1 0.5 (5%) |
1 0.5 (5%) |
|
1 1 (10%) |
|
|
3 2 (20%) |
||||||||
3. Chỉnh sửa văn bản |
Sử dụng phím để xóa
|
Sao chép văn bản
|
Sử dụng nút lệnh để di chuyển Sử dụng nút lệnh để khôi phục |
|
|
||||||||||
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
1 0.5 (5%) |
1 1 (10%) |
|
2 1 (10%) |
|
4 2.5 (25%) |
|||||||||
4. Định dạng văn bản, Định dạng đoạn văn bản |
|
Tác dụng các nút lệnh, định dạng, căn lề
|
Định dạng kiểu chữ 0.5đ (1 câu) |
Vận dụng thao tác không phải là định dạng đoạn văn bản.
|
|
||||||||||
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
|
|
2 4 (40%) |
|
1 0.5 (1%) |
1 0.5 (1%) |
4 5 (50%) |
||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm (Tỉ lệ %) |
3
1.5
(15%) |
4
5.5
(55%) |
4
2.5đ
(25%) |
1
0.5 (5%) |
10
10đ
(100%) |
||||||||||
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Khởi động Word bằng cách nào?
A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 2: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A) Ngay trước chữ E B) Ngay trước chữ O
C) Ngay cuối từ ONE D) Ngay trước chữ N
Câu 4: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A) Nhấn phím Enter B) Gõ dấu chấm câu
C) Nhấn phím End D) Nhấn phím Home
Câu 6: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B) Căn giữa đoạn văn bản
C) Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
D) Thụt lề dòng đầu tiên
Câu 7: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A) Máy tính và phần mềm soạn thảo.
B) Chuột và bàn phím.
C) Chương trình gõ.
D) Viết, thước, tập…
Câu 8: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là
A) phông chữ B) kiểu chữ C) cỡ chữ D) cả A, B, C
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước để sao chép một đoạn văn bản.
Câu 2: (1 điểm) Nêu các bước để lưu một văn bản .
Câu 3: (2 điểm) Nêu tác dụng của các nút lệnh sau: (Save), (Copy), (Cut), (Paste)
Câu 4: (2 điểm) Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng
A |
B |
Học sinh Trả Lời |
1. Định dạng kiểu chữ đậm |
a . |
1----- |
2. Định dạng kiểu chữ nghiêng |
b. |
2 ----- |
3. Căn thẳng lề trái |
c.. |
3 ----- |
4. Căn thẳng lề phải |
d. |
4 ----- |
|
e. |
|
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
C |
|
A |
D |
A |
A |
B |
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Để sao chép một phần văn bản đã có vào vị trí khác em thực hiện:
Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy
Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép đến và nháy nút Paste
Câu 2: (1 điểm)
Để lưu văn bản em thực hiện:
Chọn File àSave ( hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại :
+ Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu.
+ Trong File name: gõ tên tệp cần lưu.
Câu 3: (2 điểm)
: lưu văn bản
: sao chép văn bản
:di chuyển văn bản
: dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến.
Câu 4: ( 2 điểm)
1 + d
2 + e
3 + b
4 + c
* Củng cố: GV thu bài và kiểm bài.
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án tin học 6
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức