Giáo án 5512 tin 6 bài 15: Chỉnh sửa văn bản (tiết 1)

Dưới đây là mẫu giáo án bài 15: Chỉnh sửa văn bản (tiết 1) được soạn theo công văn 5512. Bài học nằm trong chương trình tin học lớp 6. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết.

Ngày soạn: …./…./….

Ngày dạy: …./…../….

Bài 15:  CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- HS biết được cách xoá, chèn thêm nội dung vào văn bản, biết chọn phần văn bản, khôi phục trạng thái văn bản.

2. Năng lực:

- Năng lực chung: Thực hành, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, hợp tác, trao đổi nhóm.

- Năng lực chuyên biệt : Sử dụng các công cụ và bảng chọn để xoá, chèn thêm nội dung vào văn bản, biết chọn phần văn bản, khôi phục trạng thái văn bản.

3. Phẩm chất:

- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, máy vi tính, máy chiếu.

2. HS: Đồ dùng học tập, SGK.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài mới

b. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe.

c. Sản phẩm: Tái hiện kiến thức về chỉnh sửa văn bản.

d. Tổ chức thực hiện:

- GV đặt vấn đề: Nếu văn bản được viết trên giấy để sửa lỗi đó em phải làm gì ?

- HS nhớ lại kiến thức để trả lời => GV dẫn vào bài học

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Xoá và chèn thêm vào văn bản

a. Mục tiêu: Hình thành kiến thức về xóa và chèn thêm vào văn bản.

b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổi

c. Sản phẩm: HS biết được cách xoá vài kí tự trong văn bản, chèn thêm kí tự vào văn bản.

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV nêu câu hỏi:

+ Để xóa một vài kí tự trong văn bản em sử dụng phím nào?

+ Khi sử dụng hai phím xóa Backspace, Delete khác nhau ở điểm nào?

+ Để xóa phần văn bản lớn hơn em làm như thế nào?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

+ HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

+ GV quan sát, hướng dẫn HS

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

+ HS trả lời, nhận xét, bổ sung

Bước 4: Kết luận, nhận định

+ GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức lên bảng.

1. Xoá và chèn thêm vào văn bản.

a.  Xoá một vài kí tự trong văn bản.

- Sử dụng các phím Backspace hoặc Delete để thực hiện xoá một vài kí tự trong văn bản.

- Dùng phím Backspace để xoá các kí tự nằm bên trái con trỏ soạn thảo.

- Dùng phím Delete để xoá các kí tự nằm bên phải con trỏ soạn thảo.

- Xoá một đoạn văn bản lớn: chọn đoạn văn bản cần xoá (bôi đen) -> ấn phím Delete hoặc Backspace.

b. Chèn thêm kí tự vào văn bản.

- Di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn, sau đó sử dụng bàn phím để gõ nội dung.

Hoạt động 2: Chọn phần văn bản

a. Mục tiêu: Hình thành kiến thức về cách chọn phần văn bản

b. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đổi

c. Sản phẩm: HS nắm được các thao tác thực hiện chọn phần văn bản

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV: Khi ta thực hiện bất kì một thao tác nào nhưng tác động tới một phần văn bản hay một đối tượng nào đó(các hình vẽ, hình ảnh, bảng...) Trước hết cần chọn phần văn bản hay đối tượng đó (còn được gọi là đánh dấu hay bôi đen)

? Để bôi đen phần văn bản em thực hiện như thế nào.

- GV: Thực hiện mẫu cho HS quan sát

- GV: Giới thiệu và làm mẫu thao tác khôi phục trạng thái văn bản.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

+ HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời

+ GV quan sát, hướng dẫn HS

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

+ HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung

Bước 4: Kết luận, nhận định

+ GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức lên bảng.

2. Chọn phần văn bản

- Các thao tác thực hiện chọn phần văn bản

   1 . Đưa con trỏ chuột tới vị trí bắt đầu.

  2. Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản.

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học

b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi

c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS

d. Tổ chức thực hiện:

-GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi:

Câu 1: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng

- HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi:

Nút lệnh

Tên

Sử dụng để

 

New

Mở văn bản mới

 

Open

Mở văn bản đã được lưu trong máy tính.

 

Save

Để lưu văn bản

 

Print

In văn bản

 

Cut

Di chuyển văn bản

 

Copy

Sao chép văn bản

 

Paste

Ghi phần văn bản đã sao chép và di chuyển trước đó

 

Undo

Khôi phục văn bản

- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu : Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng.

b. Nội dung : HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.

c. Sản phẩm : HS làm các bài tập

d. Tổ chức thực hiện:

GV: Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi thực hiện các nhiệm vụ sau:

+ Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word

+ Mở tệp văn bản Biển đẹp.docx đã được lưu trên máy, trong văn bản có chứa một số lỗi soạn thảo. Em hãy chỉnh sửa các lỗi soạn thảo đó

HS: Nhận yêu cầu bài tập

 HS hoạt động cặp đôi thực hành trên máy tính chỉnh sửa lỗi cho cho văn bản Biển đẹp.docx

- Giáo viên quan sát quá trình thực hành của học sinh, gợi ý, giúp đỡ nếu học sinh có nhu cầu

- Kiểm tra kết quả thực hiện của học sinh, nhận xét đánh giá và tuyên dương các em hoàn thành tốt

*Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án tin học 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án tin 6 CV 5512, giáo án chi tiết bài 15 chỉnh sửa văn bản cv 5512, giáo án tin 6 bài 15 theo CV 5512

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo