Giải SBT Toán 11 chân trời tập 2 Bài tập cuối chương VI

Giải chi tiết sách bài tập Toán 11 tập 2 Chân trời bài tập cuối chương VI. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

Câu 1: Biết rằng 2^{a} = 9. Tính giá trị của các biểu thức \left ( \frac{1}{8} \right )^{\frac{a}{6}}

A. \frac{1}{2}

B. \frac{1}{3}

C. \frac{1}{9}

D. 3.

 

Đáp án đúng: B

Câu 2: Giá trị của biểu thức 2log_{5} 10 + log_{5} 0,25 bằng

A. 0.

B. 1.

C. 2

D. 4.

 

Đáp án đúng: C

Câu 3: Cho x, y là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2^{log x + log y}=2^{logx}+2^{logy}

B. 2^{log(x+y)}=2^{logx}.2^{logy}

C. 2^{log(xy)}=2^{logx}.2^{logy}

 

D. 2^{log x.log y}=2^{logx}+2^{logy}

 

Đáp án đúng: C

Câu 4: Biết rằng x = log_{3}6 + log_{9}4. Giá trị của biểu thức 3^{x} bằng

A. 6.

B. 12.

C. 24.

 

D. 48.

 

Đáp án đúng: B

Câu 5: Giá trị của biểu thức log_{2}25.log_{5}8 bằng: 

A. 4.

B. \frac{1}{4}

C. 6.

 

D. \frac{1}{6}

 

Đáp án đúng: C

Câu 6: Đặt log 3 = a, log 5 = b. Khi đó log_{15}50 bằng

A. \frac{1+2b}{a+b}

B. \frac{a-b}{a+b}

C. \frac{1-b}{a+b}

D. \frac{1+b}{a+b}

 

Đáp án đúng: D

Câu 7: Cho ba số a = 4^{0,9} , b = 8^{0,5}, c =\left ( \frac{1}{2} \right )^{-1,6}  Khẳng định nào sau đây đúng?

A. c > a > b.

B. c > b > a.

C. a > b > c.

D. a > c > b.

 

Đáp án đúng: D

Câu 8 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2: Cho ba số a=-log_{\frac{1}{3}}\frac{1}{2}, b=log_{\frac{1}{3}}\frac{1}{2},c=\frac{1}{2}log_{3}5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a < b < c.

B. b < a < c.

C. c < a < b.

D. a < c < b.

 

Đáp án đúng: A

Câu 9: Cho 0 < a < 1, x = log_{a}\sqrt{2}+log_{a}\sqrt{3}, y=\frac{1}{2}log_{a}5,z=log_{a}\sqrt{14}-log_{a}\sqrt{2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x < y < z.

B. y < x < z.

C. z  < x < y.

D. z < y < x.

 

Đáp án đúng: C

Câu 10: Cho ba số a=log_{\frac{1}{2}}3, b=\left ( \frac{1}{2} \right )^{0,3}, c=2^{\frac{1}{3}}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a < b < c.

B. a < c < b.

C. c < a < b.

D. b < a < c.

 

Đáp án đúng: C

Câu 11: Giải phương trình 3^{4x}=\frac{1}{3\sqrt{3}}

A. -\frac{1}{4}

B. -\frac{3}{8}

C. \frac{3}{8}

D. \frac{1}{12^{3}}

 

Đáp án đúng: B

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 0,3^{3x – 1} > 0,09 là

A. (1;+\infty )

B. (-\infty ;1)

C. (-\infty ;-\frac{1}{3})

D. (0; 1).

 

Đáp án đúng: B

Câu 13: Biết rằng log_{3}4 . log_{4}8 . log_{8}x = log_{8}64. Giá trị của x là

A. \frac{9}{2}

B. 9.

C. 27.

D. 81.

 

Đáp án đúng: B

Câu 14: Giải phương trình log_{5}(4x + 5) = 2 + log_{5}(x - 4)

A. 9.

B. 15.

C. 4.

D. 5.

 

Đáp án đúng: D

Câu 15: Giả sử α và β là hai nghiệm của phương trình log_{2}x.log_{2}3x=\frac{-1}{}. Khi đó tích αβ bằng

A. \frac{1}{3}

B. 3

C. \sqrt{3}

D. log_{2}

 

Đáp án đúng: A

 

Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức

 a) \left ( \frac{27}{8} \right )^{\frac{5}{6}}\cdot \left ( \frac{4^{\frac{3}{2}}}{3^{3}} \right )^{\frac{1}{2}}

b) log\sqrt{5}+log\sqrt{2}

c)\left ( \frac{16}{81} \right )^{\frac{-3}{4}}+log_{5}\frac{9}{4}+log_{5}\frac{4}{9}

d) log_{2}7.log_{3}16.log_{9}3.log_{7}9

 

a)  \left ( \frac{27}{8} \right )^{\frac{5}{6}}\cdot \left ( \frac{4^{\frac{3}{2}}}{3^{3}} \right )^{\frac{1}{2}}

=\left ( \frac{3^{3}}{2^{3}} \right )^{\frac{5}{6}}\cdot \left ( \frac{4^{\frac{3}{4}}}{3^{\frac{3}{2}}} \right )

=\left ( \frac{3}{2} \right )^{3.\frac{5}{6}}\cdot \left ( \frac{4^{\frac{3}{4}}}{3^{\frac{3}{2}}} \right )

=\left ( \frac{3}{2} \right )^{\frac{5}{2}}\cdot \left ( \frac{2^{2.\frac{3}{4}}}{3^{\frac{3}{2}}} \right )=\frac{3}{2}

b) log\sqrt{5}+log\sqrt{2}

=log\sqrt{5}.\sqrt{2}=log\sqrt{10}

=log10^{\frac{1}{2}}=\frac{1}{2}

c)\left ( \frac{16}{81} \right )^{\frac{-3}{4}}+log_{5}\frac{9}{4}+log_{5}\frac{4}{9}

=\left ( \frac{2}{3} \right )^{4.\left ( \frac{-3}{4} \right )}+log_{5}\left ( \frac{9}{4}.\frac{4}{9} \right )

=\left ( \frac{2}{3} \right )^{-3}+0=\frac{27}{8}

d) log_{2}7.log_{3}16.log_{9}3.log_{7}9

=log_{2}7.log_{3}2^{4}.log_{3^{2}}3.log_{7}3^{2}

=4log_{2}7.log_{7}3.log_{3}2=4

Từ khóa tìm kiếm: Giải SBT toán 11 tập 2 sách Chân trời, Giải SBT toán 11 CTST tập 2, Giải SBT toán 11 tập 2 Chân trời bài tập cuối chương VI

Bình luận

Giải bài tập những môn khác