Giải SBT Toán 11 chân trời tập 2 Bài 3 Hai mặt phẳng vuông góc
Giải chi tiết sách bài tập Toán 11 tập 2 Chân trời bài 3 Hai mặt phẳng vuông góc. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông cân tại B và $AB\perp (BCD)$. Cho biết $BC=a\sqrt{2}, AB=\frac{a}{\sqrt{3}}.$ Xác định và tỉnh góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD).
Trả lời:
Gọi I là trung điểm của CD.
Ta có: $CD\perp BI$ và $CD\perp AB$
$=> CD // AI$
Khi đó: $(ACD)\cap (BCD)=CD;$
$AI\perp CD, AI\subset (ACD);$
$BI\perp CD, BI\subset (BCD)$
$=> ((ACD), (BCD))=(AI, BI).$
Do tam giác BCD vuông tại B
$=> BI=\frac{1}{2}CD=\frac{1}{2}BC\sqrt{2}=a$
Xét tam giác ABI vuông tại B, ta có
$tan\widehat{AIB}=\frac{AB}{AI}=\frac{1}{\sqrt{3}}$
$=> \widehat{AIB}=30^{\circ}$
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Cho biết $SA=a$ và $SA\perp (ABCD).$ Trên BC lấy điểm I sao cho tam giác SDI vuông tại S. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SDI) và (ABCD) là 60°. Tính độ dài SI.
Trả lời:
Vẽ $AK\perp ID (K\in ID).$
Ta có $ID\perp SA và ID\perp AK$
$⇒ ID \perp (SAK) ⇒ ID\perp SK.$
$=> ((SDI), (ABCD))= \widehat{AKS} =60^{\circ}$
Xét tam giác SAK vuông tại A, ta có:
$sin \widehat{AKS}=\frac{SA}{SK}$
$=> SK=\frac{SA}{sin60^{\circ}}$
Tam giác SAD vuông tại A, ta có
$SD=\sqrt{a^{2}+4a^{2}}=a\sqrt{5}$
Xét tam giác SID vuông tại S, ta có:
$\frac{1}{SK^{2}}=\frac{1}{SI^{2}}+\frac{1}{SD^{2}}$
$<=> \frac{1}{SI^{2}}=\frac{1}{SK^{2}}-\frac{1}{SD^{2}}$
$=> SI=\frac{2a\sqrt{55}}{11}$
Câu 3.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và $SA\perp (ABC).$
a) Chứng minh rằng $(SBC)\perp (SAB).$
b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh rằng $(SBM)\perp (SAC).$
Trả lời:
a) Ta có: $BC\perp AB$ (giả thiết),
$BC\perp SA$ (vì $SA\perp (ABC))$
$⇒ BC\perp (SAB)$
$(SBC)\perp (SAB).$
b) Vì tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B
$=> BM\perp AC.$
Mà $BM\perp SA$ (vì $SA\perp (ABC) $)
$=> BM\perp (SAC).$
$=> (SBM)\perp (SAC).$
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD. Chứng minh rằng:
a) $(SBC)\perp (SAB);$
b) $(SCD)\perp (SAD);$
c) $(SBD)\perp (SAC);$
d) $(SAC)\perp (AHK).$
Trả lời:
a) Ta có: $(SAB)\perp (ABCD);$
$(SAD)\perp (ABCD);$
$(SAB) \cap (SAD)=SA$
$=> SA\perp (ABCD)$
Khi đó: $BC\perp AB$ (giả thiết);
$BC\perp SA$ (vì $SA \perp (ABCD))$
⇒ $BC\perp (SAB) ⇒ (SBC)\perp (SAB).$
b) Chứng minh tương tự câu a, ta được: $(SCD)\perp (SAD)$
c) Ta có: $BD\perp AC$ (giả thiết);
⇒ $BD\perp SA$(vì $SA\perp (ABCD)$)
=> $BD\perp (SAC)⇒(SBD)\perp (SAC).$
d) Ta có: $(SAB)\perp (SBC)$ (chứng minh trên);
$(SAB)\cap (SBC) = SB;$
$AH\perp SB$ (giả thiết)
$⇒ AH\perp (SBC) ⇒ AH\perp SC.$
Ta có: $(SCD)\perp (SAD)$ (chứng minh trên);
$(SCD)\cap (SAD) = SD;$
$AK\perp SD $(giả thiết)
$⇒ AK\perp (SCD) ⇒ AK\perp SC$
Từ (1) và (2) suy ra: $SC\perp (AHK).$
Vậy $(SAC)\perp (AHK).$
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, $SA=a\sqrt{3}$. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi (a) là mặt phẳng qua AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD).
a) Tìm các giao tuyến của mặt phẳng (a) với các mặt của hình chóp.
b) Các giao tuyến ở câu a tạo thành hình gì? Tính diện tích của hình đó.
Trả lời:
a) Ta có: $(SAB)\perp (ABCD);$
$(SAD)\perp (ABCD);$
$(SAB)\cap (SAD) = SA$
$⇒ SA\perp (ABCD).$
Chứng minh được $(SAD)\perp (SCD).$
Vě $AM\perp SD (M \in SD) ⇒ AM\perp (SCD)$
$= (ABM)\perp (SCD)$ hay (ABM) là mặt phẳng $(\alpha )$ qua AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD).
Trong mặt phẳng (SCD) kẻ MN // CD $(N\in SC).$
=> MN // AB ⇒ $MN\subset$ (α).
Vậy các giao tuyến của (\alpha ) với các mặt của hình chóp là AB, BN, NM, MA
b) Ta có MN // AB và $AB \perp AM$ (vì $AB\perp (SAD)$) nên ABNM là hình thang vuông tại A và M
Tam giác SAD vuông tại A có AM là đường cao nên
$\frac{1}{AM^{2}}=\frac{1}{SA^{2}}+\frac{1}{AD^{2}}$
$=\frac{1}{3a^{2}}+\frac{1}{a^{2}}=\frac{4}{3a^{2}}$
$=> AM=\frac{a\sqrt{3}}{2}$
có MN // CD
$=> \frac{MN}{CD}=\frac{SM}{SD}$
$=> \frac{MN}{CD}=\frac{\frac{SA^{2}}{SD}}{SD}=\frac{SA^{2}}{SA^{2}+AD^{2}}=\frac{3a^{2}}{4a^{2}}$
$=> MN=\frac{3}{4}CD=\frac{3}{4}a$
$=> S_{ABNM}=\frac{1}{2}AM.(MN+AB)=\frac{1}{2}\cdot \frac{a\sqrt{3}}{2}\cdot \left ( \frac{3}{4}a+a \right )=\frac{7a^{2}\sqrt{3}}{16}$
Câu 6. Người ta cần sơn tất cả các mặt của một khối bê tông hình chóp cụt tứ giác đều, đáy lớn có cạnh bằng 2m, đáy nhỏ có cạnh bằng 1 m và cạnh bên bằng 2 m (Hình 14). Tính tổng diện tích các bề mặt cần sơn.
Trả lời:
$S_{tp}=4.\frac{\sqrt{15}}{2}\cdot \frac{2+1}{2}+4+1$
$S_{tp}=5+3\sqrt{5}\approx 16,62 (m^{2})$
Câu 7. Một hộp đèn treo trần có hình dạng lăng trụ đứng lục giác đều (Hình 15), cạnh đáy bằng 10 cm và cạnh bên bằng 50 cm. Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích một mặt đáy của hộp đèn.
Trả lời:
$\frac{S_{xq}}{S_{đáy}}=\frac{6.50.10}{6.\frac{10^{2}\sqrt{3}}{4}}\approx 11.55$
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận