Đề số 1: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn toán lớp 12

Thầy cô và học sinh có thể tham khảo đề số 1: kiểm tra giữa kỳ II môn toán lớp 12 do Tech12h.com biên soạn. Đề thi sẽ giúp các em học sinh ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ II sắp tới. Đề gồm 30 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài trong 60 phút!

Đề số 1: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn toán lớp 12 (thời gian: 60 phút)

Câu 1: Một nguyên hàm của hàm số $y=x\sqrt{1+x^{2}}$ là:

A. $F(x)=\frac{x^{2}}{2}(\sqrt{1+x^{2}})^{2}$

B. $F(x)=\frac{1}{3}(\sqrt{1+x^{2}})^{3}$

C. $F(x)=\frac{1}{3}(\sqrt{1+x^{2}})^{2}$

D. $F(x)=\frac{1}{2}(\sqrt{1+x^{2}})^{2}$

Câu 2: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=-x^{3}+3x+2$ trên đoạn [0;3]. Khi đó giá trị biểu thức P=2M-3m

A. P=56

B. P=-38

C. P=38

D. P=-56

Câu 3: Khối chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 4: Cho $0<a\neq 1$. Khi đó giá trị biểu thức $\log_{\sqrt{5}}a^{5}$ bằng:

A. $\frac{1}{10}$

B. $\frac{2}{5}$

C. $\frac{5}{2}$

D. 10

Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^{3}-6x^{2}+9x$, trục tung và tiếp tuyến tại điểm có hoành độ thỏa mãn y"=0 được tính bằng công thức:

A. $\int_{0}^{2}(x^{3}-6x^{2}+12x-8)dx$

B. $\int_{0}^{3}(x^{3}-6x^{2}+10x-5)dx$

C. $\int_{0}^{2}(-x^{3}+6x^{2}-12x+8)dx$

D. $\int_{0}^{3}(-x^{3}+6x^{2}-10x+5)dx$

Câu 6: Đặt $a = \log_{2}7, b = \log_{2}3$. Tính $\log_{2}\frac{56}{9}$ theo a và b

A. P = 3 + a - 2b    

B. P = 3 + a - $b^{2}$   

C. P = $\frac{3a}{2b}$   

D. P = $\frac{3a}{b^{2}}$

Câu 7: Đồ thị của hàm số $y=x^{4}-x^{2}+2$ và đồ thị hàm số y=4 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 0

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{x+3}{\sqrt{x^{2}+1}}$ là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh $a\sqrt{3}$. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD

A. $3a^{3}\sqrt{13}$

B. $3a^{3}\sqrt{10}$

C. $a^{3}\sqrt{13}$

D. $a^{3}\sqrt{10}$

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=\frac{2sin^{2}x}{sin^{4}\frac{x}{2}+cos^{4}\frac{x}{2}}$ là:

A. 0

B. 4

C. 8

D. 2

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. Gọi M,N tương ứng là trung điểm của cạnh SA,SB. Điểm P thuốc cạnh SC  sao cho SP=2PC. Tính thể tích khối SMNP

A. $\frac{V}{5}$

B. $\frac{V}{4}$

C. $\frac{V}{6}$

D. $\frac{V}{3}$

Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{x+1}$ là:

A. $\int {f(x)dx}=\ln{|x+1|}+C$

B. $\int {f(x)dx}=\frac{-1}{(x+1)^{2}}+C$

C. $\int {f(x)dx}=|x+1|+C$

D. $\int {f(x)dx}=\frac{-1}{x+1}+C$

Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x^{2}-3x+2}{x^{2}-1}$ là:

A. x=1

B. y=1

C. x=$\pm$1

D. x=-1

Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A,AB=AA'=a,AC=2a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho

A. $\frac{a^{3}}{3}$

B. $\frac{2a^{3}}{3}$

C. $a^{3}$

D. $2a^{3}$

Câu 15: Tính tích phân $I=\int_{0}^{1}{\frac{x+1}{x^{2}+2x+5}}dx$bằng:

A. $\frac{-3}{2}\ln{2}-\frac{1}{2}\ln{5}$

B. $\frac{-3}{2}\ln{2}+\frac{1}{2}\ln{5}$

C. $\frac{3}{2}\ln{2}-\frac{1}{2}\ln{5}$

D. $\frac{3}{2}\ln{2}+\frac{1}{2}\ln{5}$

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc $45^{\circ}$. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. $V=\frac{a^{3}\sqrt{2}}{2}$

B. $V=\frac{a^{3}\sqrt{2}}{3}$

C. $V=\frac{a^{3}\sqrt{2}}{6}$

D. $V=V=a^{3}\sqrt{2}$

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y=(m-3)x-(2m+1)cos x$ luôn nghịch biến trên $\mathbb{R}$?

A. $-4\leq m\leq \frac{2}{3}$

B. $m\geq 2$

C. $\left\{\begin{matrix}m>3\\ m\neq 1\end{matrix}\right.$

D. $m\leq 2$

Câu 18: Tính tích phân $I=\int_{0}^{\sqrt{3}}{\frac{xdx}{\sqrt{1+x^{2}}}} = m+n\sqrt{2}$ . Khi đó giá trị của S=m+n bằng:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 0

Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng vớ B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện trong đó khối chứa điểm A có thể tích V. Tính V

A, $\frac{11\sqrt{2}a^{3}}{216}$

B. $\frac{7\sqrt{2}a^{3}}{216}$

C. $\frac{\sqrt{2}a^{3}}{8}$

D. $\frac{13\sqrt{2}a^{3}}{216}$

Câu 20: Hình phẳng giới hạn bởi Parapol (P): $y=x^{2}-x-6$ và trục Ox có diện tích bằng:

A. $\frac{95}{6}$

B. $\frac{-95}{6}$

C. $\frac{-125}{6}$

D. $\frac{125}{6}$

Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai?

A. $\int {cosxdx=sinx-C}$

B. $\int {\frac{1}{sin^{2}x}=-cotx+3C}$

C. $\int {sinxdx=cosx+C}$

D. $\int {\frac{1}{cos^{2}x}=tanx-5+C}$

Câu 22: Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=AC=2a, $\widehat{SBA}=\widehat{SCA}=90^{\circ}$, góc giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng $60^{\circ}$. Tính theo a thế tích khối chóp S.ABC

A. $\frac{a^{3}}{6}$

B. $\frac{4a^{3}\sqrt{6}}{3}$

C. $\frac{2a^{3}\sqrt{6}}{3}$

D. $\frac{a^{3}}{4}$

Câu 23: Nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{2}-3x+\frac{1}{x}$ là:

A. $F(x)=\frac{x^{3}}{3}-\frac{3x^{2}}{2}-\frac{1}{x^{2}}+C$

B. $F(x)=\frac{x^{3}}{3}-3x^{2}+\ln{x}+C$

C. $F(x)=\frac{x^{3}}{3}-\frac{3x^{2}}{2}-\ln{|x|}+C$

D. $F(x)=\frac{x^{3}}{3}-\frac{3x^{2}}{2}+\ln{|x|}+C$

Câu 24: Xác định giá trị của a,b,c sao cho $F(x)=(ax^{2}+bx+c)\sqrt{2x-1}$ là một nguyên hàm của hàm số$f(x)=\frac{10x^{2}-19x+9}{\sqrt{2x-1}}$ trong khoảng $(\frac{1}{2};+\infty)$

A. a=-5, b=2, c=14

B. a=5, b=-2, c=4

C. a=-2, b=5, c=-14

D. a=2, b=-5, c=4

Câu 25: Cho hàm số y=f(x) có $\lim_{x\to+\infty}{f(x)}=0 ; \lim_{x\to-\infty}=+\infty$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của hàm số y=f(x) không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị của hàm số y=f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0

C. Đồ thị của hàm số y=f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành 

D. Đồ thị của hàm số y=f(x) nằm phía trên trục hoành

Câu 26: Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2a, AA'=$3\sqrt{2}a$. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữu nhật đã cho.

A. $S=7\pi a^{2}$

B. $S=16\pi a^{2}$

C. $S=12\pi a^{2}$

D. $S=20\pi a^{2}S

Câu 27: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số $y=ax+\sqrt{4x^{2}+1}$ có tiệm cận ngang là:

A. $a=\pm 2$

B. $a=-2 ; a=\frac{1}{2}$

C. $a=\pm1$

D. $a=\pm\frac{1}{2}$

Câu 28:Cho hình chóp S.ABC là tam giác đều cạnh 3a, cạnh bên SC=2a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. $R=\frac{2a}{\sqrt{3}}$

B.$R=3a$

C. $R=\frac{a\sqrt{13}}{2}$

D. $R=2a$

Câu 29: Cho hàm số $y=|x^{2}+2x+a-4|$. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;1] đạt giá trị nhỏ nhất

A. a=3

B. a=2

C. a=1

D. Một giá trị khác

Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=a, đường thẳng AB' tạo với mặt phẳng (BCC'B') một góc $30^{\circ}$. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

A. $V=\frac{a^{3}\sqrt{6}}{4}$

B. $V=\frac{a^{3}\sqrt{6}}{12}$

C. $V=\frac{3a^{3}}{4}$

D. $V=\frac{a^{3}}{4}$ 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác