5 phút giải Toán 10 tập 2 Kết nối tri thức trang 58
5 phút giải Toán 10 tập 2 Kết nối tri thức trang 58. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
PHẦN I: HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 7.26. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 7.27. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 7.28. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 7.29. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A. .
B. .
c. .
D.
Bài 7.30. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 7.31. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 7.32: Trong mặt phẳng tọa độ, cho A(1; -1), B(3; 5), C(-2; 4). Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 7.33: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A(-1; 0) và B(3; 1).
a. Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B.
b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
c. Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB.
Bài 7.34: Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 - 4x + 6y -12 = 0.
a. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C).
b. Chứng minh rằng điểm M(5; 1) thuộc (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại M.
Bài 7.35: Cho elip (E): (a>b>0).
a. Tìm các giao điểm A1, A2 của (E) với trục hoành và các giao điểm B1, B2 của (E) với trục tung. Tính A1A2 , B1B2.
b. Xét một điểm bất kì M(x0,y0) thuộc (E).
Chứng minh rằng và b ≤OM ≤a.
Bài 7.36 : Cho hypebol có phương trình:
a. Tìm các giao điểm A1, A2 của hypebol với trục hoành (hoành độ của A1 nhỏ hơn của A2).
b. Chứng minh rằng, nếu điểm M(x; y) thuộc nhánh nằm bên trái trục tung của hypebol thì x≤−a, nếu điểm M(x; y) thuộc nhánh nằm bên phải trục tung của hypebol thì x≥a.
c. Tìm các điểm M1, M2 tương ứng thuộc cách nhánh bên trái, bên phải trục tung của hypebol để M1M2 nhỏ nhất.
Bài 7.37 : Một cột trụ hình hypebol (H.7.36), có chiều cao 6m, chỗ nhỏ nhất ở chính giữa và rộng 0,8 m, đỉnh cột và đáy cột đều rộng 1m. Tính độ rộng của cột ở độ cao 5 m (tính theo đơn vị mét và làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy).
PHẦN II: 5 PHÚT GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 7.26:
B
Bài 7.27:
A
Bài 7.28:
C
Bài 7.29:
D
Bài 7.30 :
B
Bài 7.31 :
C
B.TỰ LUẬN
Bài 7.32:
Bài 7.33:
a)
b)
c)
Bài 7.34:
a)
b) .
Bài 7.35:
a)
b) Chứng minh ; =>
=>
Mặt khác , do vậy
Bài 7.36 :
a)
b) Với M(x;y) thuộc (H) ta có:
Do đó nếu M(x;y) thuộc bên trái trục tung thì x<0 và do đó
Nếu M(x;y) thuộc bên phải trục tung thì x>0 và do đó
c)
Bài 7.37 :
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Toán 10 tập 2 Kết nối tri thức, giải Toán 10 tập 2 Kết nối tri thức trang 58, giải Toán 10 tập 2 KNTT trang 58
Bình luận