5 phút giải Toán 10 tập 1 Kết nối tri thức trang 78
5 phút giải Toán 10 tập 1 Kết nối tri thức trang 78. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 13.CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
PHẦN I: HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 5.7: Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a. Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
9 8 15 8 20
b. Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250.
c. Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp:
36 38 33 34 32 30 34 35.
Bài 5.8: Chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị của số đặc trưng đó.
a. Số mặt trăng đã biết của các hành tinh:
Hành tinh | Thuỷ tinh | Kim tinh | Trái Đất | Hoả tinh | Mộc tinh | Thổ tinh | Thiên Vương tinh | Hải Vương tinh |
Số mặt trăng | 0 | 0 | 1 | 2 | 63 | 34 | 27 | 13 |
b. Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá:
32 24 20 14 23.
c. Chỉ số IQ của một nhóm học sinh:
80 102 83 103 108 94 110 106 104 100
d. Các sai số trong một phép đo:
10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42.
Bài 5.9: Số lượng học sinh giỏi Quốc gia năm học 2018 - 2019 của 10 học sinh trường Trung học phổ thông được cho như sau:
0 0 4 0 0 0 10 0 6 0.
a. Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b. Giải thích tại sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau.
Bài 5.10: Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng).
Sân vận động | Cẩm Phả | Thiên Trường | Hàng Đẫy | Thanh Hoá | Mỹ Đình |
Số chỗ ngồi | 20120 | 21315 | 23405 | 20120 | 37546 |
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình?
PHẦN II: 5 PHÚT GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 5.7:
a. Số trung bình: 12; Trung vị: 9; Q1 = 8; Q3 = 17,5; Mốt = 8.
b. Số trung bình: 387,5; Trung vị: 325; Q1 = 300; Q3 = 475; Mốt = 300.
c. Số trung bình: 34; Trung vị: 34; Q1 = 32,5; Q3 = 35,5; Mốt = 34.
Bài 5.8:
a. Số trung bình: 17,5.
b. Số trung bình: 22,6.
c. Số trung bình: 99
d. Số trung vị: 15.
Bài 5.9:
a. Số trung bình: 2; Mốt: 0
Sắp xếp dãy theo thứ tự không giảm:
0 0 0 0 0 0 0 4 6 10
Tứ phân vị: Q2 = 0; Q1 = 0; Q3 = 4.
b. Q1 = Q2 = 0 vì nửa dãy số liệu nhỏ nhất bằng nhau và bằng 0.
Bài 5.10:
Mốt không đổi, trung bình giảm, trung vị giảm
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Toán 10 tập 1 Kết nối tri thức, giải Toán 10 tập 1 Kết nối tri thức trang 78, giải Toán 10 tập 1 KNTT trang 78
Bình luận