Giải bài tập cuối chương VII trang 58
Giải bài: Bài tập cuối chương VII - sách kết nối tri thức toán 10 tập 2. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
A. TRẮC NGHIỆM
Bài tập 7.26. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng?
A. 2x - y +1 = 0. B. $\left\{\begin{matrix}x=2t\\ y=t\end{matrix}\right.$
C. x2 + y2 =1. D. y = 2x + 3
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Bài tập 7.27. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?
A. -x - 2y + 3 = 0 B. $\left\{\begin{matrix}x=2+t\\ y=3-t\end{matrix}\right.$
C. y2 = 2x D. $\frac{x^{2}}{10}+\frac{y^{2}}{6}=1$
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Bài tập 7.28. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 - y2 =1 B. (x -1)2 + (y-2)2 = -4
C. x2 + y2 =2 D. y2 = 8x.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Bài tập 7.29. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A. $\frac{x^{2}}{9}+\frac{y^{2}}{9}=1$ B. $\frac{x^{2}}{1}+\frac{y^{2}}{6}=1$
C. $\frac{x^{2}}{4}-\frac{y^{2}}{1}=1$ D. $\frac{x^{2}}{2}+\frac{y^{2}}{1}=1$
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Bài tập 7.30. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A. $\frac{x^{2}}{3}-\frac{y^{2}}{2}=1$ B. $\frac{x^{2}}{1}-\frac{y^{2}}{6}=1$
C. $\frac{x^{2}}{6}+\frac{y^{2}}{1}=1$ D. $\frac{x^{2}}{2}-\frac{y^{2}}{1}=1$
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Bài tập 7.31. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. x2 = 4y B. x2 = -6y C. y2 = 4x D. y2 = -4x
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Bình luận