5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo trang 128

5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo trang 128. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 30. POLYMER

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SGK

I. KHÁI NIỆM POLYMER, CẤU TẠO HÓA HỌC, PHÂN LOẠI, TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ ĐIỀU CHẾ POLYMER

Câu 1: Phân tử nhỏ nhất tạo ra polymer có tên gọi là gì? Khối lượng mỗi mắt xích của polyethylene bằng bao nhiêu amu?

Câu 2: Tinh bột và cellulose thuộc loại polymer gì?

Câu 3: Áo mưa, vỏ bút bi, bao tay,… thường được làm từ loại vật liệu polymer. Theo em, chúng thuộc loại polymer gì?

Luyện tập: Hãy liệt kê một số sản phẩm được tạo ra từ polymer thiên nhiên và từ polymer tổng hợp

Câu 4: Công thức cấu tạo các monomer tạo thành PE và PP có chung đặc điểm gì?

II. CHẤT DẺO, TƠ, CAO SU, VẬT LIỆU COMPOSITE

Câu 5: Em hãy cho biết vì sao vật liệu làm bằng chất dẻo được dùng nhiều trong đời sống và sản xuất

Câu 6: So với các vật liệu kim loại, gỗ, thủy tinh thì chất dẻo có những ưu điểm và nhược điểm gì?

Vận dụng: Trên vật dụng làm bằng chất dẻo thường có các kí hiệu như hình bên. Tìm hiểu tài liệu học tập, em hãy giải thích các kí hiệu này

Ảnh có chứa văn bản, Phông chữ, màu trắng, mẫu  Mô tả được tạo tự động

Câu 7: Ngoài các vật dụng ở Hình 30.5, em hãy cho biết thêm một số vật dụng bằng cao su thường gặp

Ảnh có chứa Phụ tùng ô tô, Cao su tổng hợp  Mô tả được tạo tự động

Câu 8: Hãy cho biết cách bảo quản đồ dùng làm từ cao su

Luyện tập 1: Chọn thông tin đúng cho chất dẻo hay cao su, điều dấu (v) để hoàn thành bảng theo mẫu sau:

Vật dụng

Nguyên liệu

Chất dẻo

Cao su

Lốp xe

 

v

Bao tay

v

v

Băng keo y tế

v

 

Bóng bay

v

 

Vỏ bọc dây điện

v

                v

Bình đựng nước

v

 

Câu 9: Hãy kể tên một số vật dụng trong đời sống được làm bằng tơ

Luyện tập 2: Theo em, lĩnh vực thể thao có sử dụng vật liệu composite không? Nếu có, hãy kể tên một số vật dụng mà em biết

Câu 10: Kể tên một số vật dụng trong đời sống được làm bằng vật liệu composite

III. ỨNG DỤNG CỦA POLYETHYLENE, VẤN ĐỀ Ô NHIỄM VÀ CÁC CÁCH HẠN CHẾ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHI SỬ DỤNG POLYMER TRONG ĐỜI SỐNG

Câu 11: Em hãy liệt kê một số vật dụng trong đời sống được sản xuất từ PE

Vận dụng: Quan sát Hình 30.8, em hay trình bày cảm nghĩ của mình về ô nhiễm môi trường và cách hạn chế ô nhiễm môi trường do rác thải polymer

PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI CÂU HỎI, BÀI TẬP SGK

I. KHÁI NIỆM POLYMER, CẤU TẠO HÓA HỌC, PHÂN LOẠI, TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ ĐIỀU CHẾ POLYMER

Đáp án CH 1: Phân tử nhỏ nhất tạo ra polymer là monomer. 

Khối lượng mỗi mắt xích của polyethylene bằng 28 amu.

Đáp án CH 2: Polymer tự nhiên.

Đáp án CH 3: Polymer tổng hợp

Đáp án LT: - Thiên nhiên: tơ tằm, sợi gai, bông…

- Tổng hợp: nhựa PE, nhựa PP, thủy tinh hữu cơ plexiglas

Đáp án CH 4: Đều có một liên kết đôi trong phân tử

II. CHẤT DẺO, TƠ, CAO SU, VẬT LIỆU COMPOSITE

Đáp án CH 5: Vì bền, nhẹ, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, không thấm nước… 

Đáp án CH 6: * Ưu điểm: chất dẻo nhẹ hơn, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn; không thấm nước, chất dẻo nhẹ, bền, dễ vậc chuyển hơn.

* Nhược điểm: kém bền hơn, dễ bắt lửa hơn, dẫn nhiệt kém hơn, chịu lực kém hơn gỗ

Đáp án VD: PET: nhựa Polyethylene Terephtalate​; HDPE: high density polyethylene ; PVC: nhựa Polyvinyl Chloride; LDPE: nhựa Low-density polyethylene; PP: nhựa polypropylene; PS: nhựa Polystyrene; OTHER: nhựa khác

Đáp án CH 7: Gioăng cao su, gối cầu cao su, phớt cao su, gờ giảm tốc cao su, găng tay cao su,…

Đáp án CH 8: Không bảo quản cao su trong điều kiện nhiệt độ quá cao, cũng không quá thấp; ngoài ra cần lưu ý cao su còn dễ bị một số hóa chất ăn mòn.

Đáp án LT 1: 

Vật dụng

Nguyên liệu

Chất dẻo

Cao su

Lốp xe

 

v

Bao tay

v

v

Băng keo y tế

v

 

Bóng bay

v

 

Vỏ bọc dây điện

v

v

Bình đựng nước

v

 

Đáp án CH 9: Vải may mặc, bện làm dây cáp, dây dù, dây lưới, dệt bít tất, khăn,…

Đáp án LT 2: Có, ví dụ như chế tạo vợt tennis, vợt cầu lông, gậy đánh golf, nỏ thể thao…

Đáp án CH 10: Càng, thùng trần của các loại xe ô tô,...

III. ỨNG DỤNG CỦA POLYETHYLENE, VẤN ĐỀ Ô NHIỄM VÀ CÁC CÁCH HẠN CHẾ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHI SỬ DỤNG POLYMER TRONG ĐỜI SỐNG

Đáp án CH 11: Màng mỏng, bình chứa, túi đựng, vật liệu cách điện…

Đáp án VD: Ô nhiễm môi trường đang trở thành một vấn đề lớn trên phạm vi toàn cầu, với một trong những tác nhân gây nên chính là sự lạm dụng quá mức các loại rác thải polymer. 

Cách hạn chế: chúng ta nên hạn chế sử dụng polymer không phân hủy sinh học, nên sử dụng các loại vật liệu thân thiện với môi trường có thể tái sử dụng nhiều lần như giấy, thủy tinh, gốm, sứ, gỗ…; có ý thức bảo vệ môi trường không xả rác bừa bãi, biết pshân loại rác ngay từ nguồn;…


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo, giải Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo trang 128, giải Khoa học tự nhiên 9 CTST trang 128

Bình luận

Giải bài tập những môn khác