5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo trang 163

5 phút giải Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo trang 163. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 39. QUÁ TRÌNH TÁI BẢN, PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SGK

I. QUÁ TRÌNH TÁI BẢN DNA

Câu 1: Quan sát Hình 39.1 và đọc thông tin trong bài, hãy mô tả lại quá trình tái bản của DNA theo các giai đoạn: (1) tách hai mạch đơn; (2) tổng hợp chuỗi DNA mới theo nguyên tắc bổ sung và (3) kết thúc quá trình tái bản

Câu 2: Quan sát Hình 39.2 và đọc thông tin trong bài, hãy:

a) Mô tả kết quả quá trình tái bản

b) Nêu ý nghĩa di truyền của quá trình tái bản

Ảnh có chứa văn bản, ảnh chụp màn hình, bộ xương, biểu đồ  Mô tả được tạo tự động

Luyện tập: Hình bên minh họa kết quả tái bản của một đoạn phân từ DNA. Hãy vẽ hình minh họa kết quả quá trình tái bản thêm một lần nữa của hai đoạn phân tử DNA con vừa mới tạo thành

Ảnh có chứa văn bản, ảnh chụp màn hình, Phông chữ, thuật in máy  Mô tả được tạo tự động

II. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ

Câu 3: Quan sát Hình 39.3 và đọc thông tin trong bài, hãy trả lời các câu hỏi sau:

a. Sản phẩm của quá trình phiên mã là gì?

b. Trình tự sắp xếp các nucleotide của phân tử mRNA giống trình tự sắp xếp của mạch khuôn hay mạch mã?

Luyện tập: Một gene có trình tự các nucleotide phần đầu như sau:

5’ – GCTGACCGGAAATTGGC – 3’

3’ – CGTACTGGCCTTTAACCG – 5’

Hãy xác định trình tự nucleotide của phân tử mRNA được sinh ra từ gene trên, biết rằng chiếu phiên mã là chiều từ trái sang phải.

III. MÃ DI TRUYỀN

Câu 4: Quan sát Bảng 39.1 và đọc thông tin trong bài, hãy cho biết:

a) Mã di truyền là gì?

b) Liệt kê các amino acid được mã hóa bởi nhiều hơn một bộ ba

c) Hãy tìm đặc điểm chung của các bộ ba cùng mã hóa cho một loại amino acid

Ảnh có chứa văn bản, ảnh chụp màn hình, biểu đồ, số  Mô tả được tạo tự động

Luyện tập: Hãy xác định trình tự các amino acid được mã hóa bởi phân tử mRNA sau đây:

5’ – AUGGGGCGUAAACCCGUCCUGGGAUGA – 3’

IV. QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ

Câu 5: Quan sát Hình 39.4 và đọc thông tin trong bài, hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Quá trình dịch mã đóng vai trò gì trong tế bào?

b)  Hãy mô tả mối liên hệ giữa mRNA, tRNA và chuỗi polypeptide

Ảnh có chứa văn bản, ảnh chụp màn hình, biểu đồ  Mô tả được tạo tự động

Luyện tập: Một đoạn phân tử mRNA có trình tự như sau:

5’ – AUGGCUCUCAGGAAAUUU – 3’

Hãy xác định trình tự amino acid trên chuỗi polypeptide

Vận dụng: Một nhà khoa học tổng hợp phân tử mRNA nhân tạo với vùng mã hóa protein chứa 1 500 nucleotide (bao gồm cả mã mở đầu và mã kết thúc). Nhà khoa học thực hiện phản ứng dịch mã phân tử mRNA mới tổng hợp trong tế bào vi khuẩn E.coli. Hãy cho biết:

a. Chuỗi polypeptide được dịch mã có bao nhiêu amino acid?

b. Nếu thực hiện dịch mã trong ống nghiệm, ngoài phân tử mRNA, chúng ta cần bổ sung những thành phần nào vào môi trường để quá trình dịch mã có thể diễn ra thành công?

PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI CÂU HỎI, BÀI TẬP SGK

I. QUÁ TRÌNH TÁI BẢN DNA

Đáp án CH 1: (1) Tách hai mạch đơn: khởi đầu quá trình tái bản DNA là quá trình phá vỡ cấu trúc xoắn kép, tách mạch DNA thành hai mạch đơn nhờ enzyme tháo xoắn

(2) Tổng hợp chuỗi DNA mới theo nguyên tắc bổ sung: Enzyme DNA polymerase thực hiện lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung với mạch làm khuôn để kéo dài chuỗi DNA mới

(3) Kết thúc quá trình tái bản: một phân tử DNA ban đầu sẽ tạo ra hai phân tử DNA mới có cấu tạo giống hoàn toàn so với DNA mẹ ban đầu 

Đáp án CH 2: a) Kết quả: tạo ra hai DNA con giống hệt nhau từ một phân tử DNA mẹ ban đầu. b)Ý nghĩa: giúp truyền đạt thông tin di truyền cho thế hệ tế bào con một cách chính xác

Đáp án LT: 

Ảnh có chứa văn bản, ảnh chụp màn hình, Phông chữ, thuật in máy

Mô tả được tạo tự độngẢnh có chứa văn bản, ảnh chụp màn hình, Phông chữ, thuật in máy

Mô tả được tạo tự độngẢnh có chứa văn bản, ảnh chụp màn hình, Phông chữ, thuật in máy

Mô tả được tạo tự động

II. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ

Đáp án CH 3: a) mRNA 

b) Mạch khuôn.

Đáp án LT: 5’ – GCUGACCGGAAAUUGGC – 3’

III. MÃ DI TRUYỀN

Đáp án CH 4: a) Một chuỗi các nucleotide trên DNA hoặc RNA mà mã hóa thông tin gen để tạo ra các protein và điều chỉnh các quá trình sinh học khác trong cơ thể.

b) Leucine: UUA, UUG, CUU, CUC, CUA, CUG.

Arginine: CGU, CGC, CGA, CGG, AGA, AGG.

c) Có cùng một loại codon trong bảng mã gene.

Đáp án LT: Methionine - Glycine - Arginine - Lysine - Proline - Valine - Leucine - Glycine.

IV. QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ

Đáp án CH 5: a) Chuyển đổi thông tin di truyền từ mRNA thành chuỗi polypeptide.

b) mRNA mang thông điệp di truyền từ nhân đơn vị gien đến ribosome. tRNA chứa anticodon phù hợp với các codon trên mRNA và mang theo axit amin tương ứng để tạo thành chuỗi polypeptide. Ribosome đọc mã trên mRNA và dùng tRNA để gắn các axit amin lại với nhau, tạo thành chuỗi polypeptide.

Đáp án LT: Methionine - Alanine - Leucine - Arginine - Lysine - Phenylalanine.

Đáp án VD: a) Số amino acid 500.

b) Ribosome; Amino acid; ATP, GTP, CTP và UTP; Mg²⁺; Hệ thống tRNA


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo, giải Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo trang 163, giải Khoa học tự nhiên 9 CTST trang 163

Bình luận

Giải bài tập những môn khác