Giải bài 6.4 trang 59 sbt toán 9 tập 2: Hệ thức Vi ét và ứng dụng
Bài 6.4: trang 59 sbt Toán 9 tập 2
Cho phương trình
\(\left( {2m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 4} \right)x + 5m + 2 = 0(m \ne {1 \over 2}).\)
a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
b) Khi phương trình có nghiệm $x_1, x_2, $hãy tính tổng S và tích P của hai nghiệm theo m.
c) Tìm hệ thức giữa S và P sao cho trong hệ thức này không có m.
Phương trình: \(\left( {2m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 4} \right)x + 5m + 2 = 0(m \ne {1 \over 2})\) (1)
a) Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi \(\sqrt {\Delta '} \ge 0\)
\(\Delta ' = {\left[ { - \left( {m + 4} \right)} \right]^2} - \left( {2m - 1} \right)\left( {5m + 2} \right) \)
\(= {m^2} + 8m + 16 - 10{m^2} - 4m + 5m + 2 \)
\(= - 9m + 9m + 18 \)
\(= - 9m\left( {{m^2} - m - 2} \right) \)
\(= - 9\left( {m - 2} \right)\left( {m + 1} \right) \)
\(\Delta ' \ge 0 \)
\(\Rightarrow - 9\left( {m - 2} \right)\left( {m + 1} \right) \ge 0 \)
\(\Leftrightarrow \left( {m - 2} \right)\left( {m + 1} \right) \le 0\)
\( \Rightarrow \left\{ {\matrix{{m - 2 \ge 0} \cr {m + 1 \le 0} \cr} } \right.\)
Hoặc
\(\left\{ {\matrix{{m - 2 \le 0} \cr {m + 1 \ge 0} \cr} } \right.\)
\(\left\{ {\matrix{{m - 2 \ge 0} \cr {m + 1 \le 0} \cr} \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{m \ge 2} \cr {m \le - 1} \cr} } \right.} \right.\)
vô nghiệm
\(\left\{ {\matrix{{m - 2 \le 0} \cr {m + 1 \ge 0} \cr} \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{m \le 2} \cr {m \ge - 1} \cr} \Leftrightarrow - 1 \le m \le 2} \right.} \right.\)
Vậy với $-1 \le m \le 2 $thì phương trình (1) có nghiệm.
b) Phương trình có hai nghiệm $x_1, x_2.$
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
\({x_1} + {x_2} = {{2\left( {m + 4} \right)} \over {2m - 1}}\)
\({x_1}{x_2} = {{5m + 2} \over {2m - 1}}\)
c) Đặt \({x_1} + {x_2} = S;{x_1}{x_2} = P\)
\(S = {{2m + 8} \over {2m - 1}} \)
\(\Leftrightarrow 2mS - S = 2m + 8 \)
\(\Leftrightarrow 2m\left( {S - 1} \right) = S + 8\)
Ta có:
\(2m + 8 \ne 2m - 1 \Rightarrow S \ne 1 \)
\(\Rightarrow m = {{S + 8} \over {2\left( {S - 1} \right)}} \)
Thay vào biểu thức P ta có:
\(P \,\,\,= {{5.{{S + 8} \over {2\left( {S - 1} \right)}} + 2} \over {2.{{S + 8} \over {2\left( {S - 1} \right)}} - 1}} \)
\(= {{5S + 40 + 4S - 4} \over {2S + 16 - 2S + 2}} \)
\(= {{9S + 36} \over {18}} = {{S + 4} \over 2} \)
\(\Rightarrow 2P = S + 4 \Rightarrow 2P - S = 4 \)
\(\Rightarrow 2{x_1}{x_2} - \left( {{x_1} + {x_2}} \right) = 4\)
Biểu thức không phụ thuộc vào m
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận