Đề số 1: Đề kiểm tra khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 9 Base. Thang pH
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tìm phát biểu đúng
- A. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại
- B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H
- C. Base hay còn gọi là kiềm
- D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm
Câu 2: Tên gọi của NaOH
- A. Sodium oxide
- B. Sodium hydroxide
- C. Sodium(II) hydroxide
- D. Sodium hidrua
Câu 3: Base là
- A. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide
- B. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại
- C. những hợp chất trong phân tử có nhóm hydroxide
- D. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên hoặc nhóm hydroxide
Câu 4: Công thức phân tử của base gồm
- A. một hay nhiều nguyên tử kim loại
- B. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hydroxide (-OH)
- C. một hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc nhóm -OH
- D. một hay nhiều nhóm hydroxide (-OH)
Câu 5: Chất nào sau đây là base?
- A. H2SO4
- B. NaCl
- C. Ba(OH)2
- D. MgSO4
Câu 6: Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch acid tạo thành
- A. Muối và nước
- B. Muối và Carbonic
- C. Muối và hydrogen
- D. Muối
Câu 7: Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?
- A. CO2
- B. SO2
- C. CaO
- D. P2O5
Câu 8: Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là
- A. SO2
- B. CO2
- C. NO2
- D. SO3
Câu 9: Cho các chất sau: copper(II) hydroxide, sodium hydroxide, barium hydroxide, potassium hydroxide. Chất bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxide là
- A. barium hydroxide
- B. copper(II) hydroxide
- C. potassium hydroxide
- D. sodium hydroxide
Câu 10: Thuốc thử dùng phân biệt hai dung dịch sodium hydroxide và calcium hydroxide là
- A. dung dịch hydrochloric acid
- B. dung dịch barium chloride
- C. dung dịch sodium chloride
- D. dung dịch sodium carbonate
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | B | A | B | C |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | C | B | B | D |
Bình luận