Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 KNTT bài 43 Quần xã sinh vật (Đề trắc nghiệm số 1)
Đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 43 Quần xã sinh vật (Đề trắc nghiệm số 1). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo
. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
- A. Một khu rừng
- B. Một hồ tự nhiên
- C. Một đàn chuột đồng
- D. Một ao cá
Câu 2: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là
- A. Độ đa dạng
- B. Độ nhiều
- C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 3: Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là
- A. Độ đa dạng
- B. Độ nhiều
- C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 4: Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã là
- A. Độ đa dạng
- B. Độ nhiều
- C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 5: Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là
- A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
- B. Sự phát triển của quần xã
- C. Sự giảm sút của quần xã
- D. Sự bất biến của quần xã
Câu 6: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là
- A. Có số cá thể cùng một loài
- B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
- C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
- D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
Câu 7: Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã, từ dạng khởi đầu được thay thế bằng các quần xã khác nhau và cuối cùng dẫn đến một quần xã ổn định, được gọi là
- A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật
- B. Diễn thế sinh thái
- C. Điều hoà mật độ cá thể của quần xã
- D. Cân bằng sinh thái
Câu 8: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?
- A. Số lượng các loài trong quần xã.
- B. Thành phần loài trong quần xã
- C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
- D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã
Câu 9: Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là
- A. tôm nước lợ
- B. cây tràm
- C. cây mua
- D. bọ lá
Câu 10: Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
- A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
- B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
- C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
- D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạ
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | A | B | C | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | B | D | B | B |
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 kết nối bài 43 Quần xã sinh vật (Đề trắc, kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 KNTT bài 43 Quần xã sinh vật (Đề trắc, đề kiểm tra 15 phút Khoa học tự nhiên 8 kết nối
Bình luận