Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 KNTT bài 42 Quần thể sinh vật (Đề trắc nghiệm số 1)
Đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 42 Quần thể sinh vật (Đề trắc nghiệm số 1). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Mật độ quần thể là
- A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.
- B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
- C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
- D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 2: Quần thể là
- A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.
- B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.
- C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.
- D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.
Câu 3: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là
- A. môi trường sống
- B. ngoại cảnh
- C. nơi sinh sống của quần thể
- D. ổ sinh thái
Câu 4: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?
- A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.
- B. Đàn cá sống ở sông
- C. Đàn chim sống trong rừng.
- D. Đàn chó nuôi trong nhà.
Câu 5: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
- A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
- B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
- C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
- D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắc Việt Nam.
Câu 6: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
- A. Tiềm năng sinh sản của loài
- B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
- C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
- D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn
Câu 7: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là
- A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể
- B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể
- C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể
- D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
Câu 8: Quần thể không có đặc điểm là
- A. tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định.
- B. mỗi quần thể có khu phân bố xác định.
- C. có thể không có sự giao phối với quần thể khác dù cùng loài.
- D. luôn luôn xảy ra giao phối tự do.
Câu 9: Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ha.
- Nhóm tuổi sinh sản: 43 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
- A. Dạng ổn định
- B. Dạng phát triển
- C. Dạng giảm sút
- D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển
Câu 10: Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con/ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 45 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
- A. Dạng phát triển.
- B. Dạng ổn định.
- C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.
- D. Dạng giảm sút.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | D | C | A | C |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | B | D | A | D |
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 kết nối bài 42 Quần thể sinh vật (Đề trắc, kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 KNTT bài 42 Quần thể sinh vật (Đề trắc, đề kiểm tra 15 phút Khoa học tự nhiên 8 kết nối
Bình luận