Đề số 1: Đề kiểm tra khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 3 Mol và tỉ khối chất khí

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2g H2, 14g N2

  • A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
  • B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
  • C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
  • D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol

Câu 2: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có $2,4.10^{23}$ nguyên tử C

  • A. 0,5 mol
  • B. 0,55 mol
  • C. 0,4 mol
  • D. 0,45 mol

Câu 3: Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol N2; 0,75 mol Cu; 2,25 mol CH4 và 3,5 mol H2SO4. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?

  • A. 0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam
  • B. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam
  • C. 5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam
  • D. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 336 gam

Câu 4: Đốt cháy 16g chất X cần 44,8 lít O2 (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1: 2. Khối lượng CO2 và H2O lần lượt là

  • A. 44g và 36g
  • B. 22g và 18g
  • C. 40g và 35g
  • D. 43g và 35g

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Thể tích mol của chất khí là gì? Hãy nêu điều kiện chuẩn và công thức tính thể tích mol ở điều kiện chuẩn.

Câu 2: Hãy tính khối lượng mol của các phân tử trong bảng sau

Phân tử

Công thức hóa học

Khối lượng mol phân tử

Nitrogen

N2

Nước

H2O

Carbon dioxide

CO2

Calcium carbonate

CaCO3


GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

C

B

A

Tự luận: 

Câu 1:

- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi 1 mol phân tử chất khí đó.

- Điều kiện chuẩn là điều kiện ở $25^{o}C$ và 1 bar.

- Công thức tính thể tích mol chất khí ở điều kiện chuẩn là: V= 24,79.n

Câu 2:

MN2 = MN.2 = 14.1=28MH2O = MH.2 +MO= 1.2 +16=18

MCO2 = MC +MO.2= 12 +16.2=44

MCaCO3 = MCa +MC+ MO.3= 40 +12 +16. 3 =18


Bình luận

Giải bài tập những môn khác