Đề số 1: Đề kiểm tra khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 5 Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chọn đáp án đúng
- A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng
- B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng
- C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng
- D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Trong 1 phản ứng hóa học ..... khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”
- A. Tổng
- B. Tích
- C. Hiệu
- D. Thương
Câu 3: Định luật bảo toàn khối lượng (ĐLBTKL) luôn được áp dụng cho
- A. Bất kì quá trình nào
- B. Tất cả các hiện tượng
- C. Các hiện tượng vật lý
- D. Tất cả các quá trình chuyển hóa hóa học
Câu 4: Chọn đáp án đúng
- A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
- B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học
- C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học
- D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học
Câu 5: Chọn đáp án sai
- A. Có 3 bước lập phương trình hóa học
- B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
- C. Dung dịch muối ăn có CTHH là NaCl
- D. Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử
Câu 6: Tìm A
- A. H2O
- B. H2
- C. HCO3
- D. CO
Câu 7: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y
- A. x=2, y=3
- B. x=3, y=4
- C. x=1, y=2
- D. x=y=1
Câu 8: Cho phản ứng: NaI + Cl2 → NaCl +I2
Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là
- A. 2; 1; 2; 1
- B. 4; 1; 2; 2
- C. 1; 1; 2; 1
- D. 2; 2; 2; 1
Câu 9: Tính khối lượng của vôi sống biết 12 g đá vôi và thấy xuất hiện 2,24 l khí hidrogen
- A. 7,6 kg
- B. 3 mg
- C. 3 g
- D. 7,6 g
Câu 10: Nung 5 tấn đá vôi (calcium cacbonate) thu được 2,8 tấn vôi sống (calcium oxide). Khối lượng khí thoát và không khí là
- A. 2 tấn
- B. 2,2 tấn
- C. 2,5 tấn
- D. 3 tấn
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | A | A | D | A | D |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | A | A | D | B |
Bình luận