Bài tập 1 dạng bài tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
PHẦN ĐẠI SỐ
Dạng 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Bài tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) $84 : 4 + 3^{9} : 3^{7} + 5^{0}$
b) $(5^{19}:5^{17} + 3) : 7$
c) $295 - (31 - 2^{2}.5)^{2}$
d) $6^{2}:9+50.2-3^{3}.3$
Bài tập 1:
a) $84 : 4 + 3^{9} : 3^{7} + 5^{0} $
$= 21 + 3^{9-7} + 1 $
$= 21 + 3^{2}+1$
$=21 + 9 + 1$
$=30 + 1 =31$
b) $(5^{19}:5^{17} + 3) : 7$
$=(5^{19-17}+3):7$
$=(5^{2}+3):7$
$=(25+3):7$
$=28:7=4$
c) $295 - (31 - 2^{2}.5)^{2}$
$= 295 - (31-4.5)^{2}$
$=295-(31-20)^{2}$
$=295-11^{2}$
$=295-121$
$=174$
d) $6^{2}:9+50.2-3^{3}.3$
$=36:9+100-27.3$
$=4 + 100 - 81$
$=104 - 81$
$=23$
Xem toàn bộ: Đề cương ôn tập Toán 6 chân trời sáng tạo học kì 1
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận