Đề cương ôn tập Tiếng Anh 6 Friends Plus học kì 1

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 6 bộ sách Chân trời sáng tạo mới là tài liệu giúp các em ôn tập củng cố lại toàn bộ kiến thức được của môn Tiếng Anh 6. Tài liệu bao gồm các kiến thức trọng tâm, giúp các bạn ôn tập lại lý thuyết và luyện tập các dạng bài khác nhau để chuẩn bị tốt cho kì thi cuối kì 1 sắp tới. Sau đây mời các em tham khảo đề cương chi tiết

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

UNIT 1. TOWNS AND CITIES

Vocabulary

1. Places in town or city (Những địa điểm trong thị trấn hoặc trong thành phố)

  • restaurant: nhà hàng
  • school: trường học
  • park: công viên

2. Comparing places and things (So sánh địa điểm và đồ vật)

  • dirty: bẩn
  • unfriendly: không thân thiện
  • quite: yên tĩnh / yên lặng

Pronunciation

Word stress

(Trọng âm của từ)

Grammar

1. Is there …?

Are there …?

How many …?

2. Definite and zero article (a / an / the) (Mạo từ xác định và mạo từ không xác định a / an / the)

  • "a" dùng trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm.

  • "an" dùng trước nhũng từ bẳt đầu bàng âm h câm và nguyên âm.

  • "the" dùng khi danh từ chi đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đỏ là đổi tượng nào.

3. Comparative adjectives (So sánh hơn)

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Skills

1. Listening: Comparing places and things 

I can understand people comparing places and things

(Nghe: So sánh địa điểm và sự vật: Tôi có thể hiểu mọi người so sánh địa điểm và sự vật)

2. Speaking: Asking and saying where places are

I can ask and say where places are

(Nói: Hỏi và nói nơi chốn: Tôi có thể hỏi và nói địa điểm ở đâu)

3. Reading: A description of a cruise ship

I can predict the content of a text from photos

(Đọc hiểu: Tả một con tàu du lịch: Tôi có thể dự đoán nội dung của một văn bản từ các bức ảnh)

4. Writing: A description of a town or city

I can write a description of a town or city

(Làm văn: Tả một thị trấn, thành phố: Tôi có thể viết một đoạn mô tả về một thị trấn hoặc thành phố)

UNIT 2. DAYS

Vocabulary

1. Daily routines (Những thói quen hằng ngày)

  • get up: thức dậy
  • have classes: có lớp học
  • study: học bài

2. Special days (Những ngày đặc biệt)

  • Vietnamese Lunar New Year: Tết Nguyên Đán của Việt Nam
  • celebrate: kỷ niệm
  • lucky money: tiền lì xì

Pronunciation

Third person -s

(Ngôi thứ ba -s)

Grammar

Present simple: affirmative, negative and question (Hiện tại đơn: câu khẳng định, câu phủ định và câu hỏi)

(+) S + am/ is/ are + N/ Adj

(-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj

(?) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

WH-word + am/ is/ are + S +…?

Skills

1. Listening: Special days

I can understand the main ideas in an interview about a celebration

(Nghe: Những ngày đặc biệt: Tôi có thể hiểu những ý chính trong một cuộc phỏng vấn về một lễ kỷ niệm)

2. Speaking: Making plans and suggestions

I can make plans and suggestions

(Nói: Lập kế hoạch và đề xuất: Tôi có thể lập kế hoạch và đề xuất)

3. Reading: A busy day

I can understand the general idea of a text

(Tập đọc: Một ngày bận rộn: Tôi có thể hiểu ý tưởng chung của một văn bản)

4. Writing: A special day

I can write a description of a celebration or special day

(Làm văn: Một ngày đặc biệt: Tôi có thể viết một bài mô tả về một lễ kỷ niệm hoặc ngày đặc biệt)

UNIT 3. WILD LIFE

Vocabulary

1. Animals (Động vật)

  • camel: con lạc đà
  • butterfly: con bướm
  • snake: con rắn

2. Amazing animals (Những loài động vật đáng kinh ngạc)

  • fast-running: chạy nhanh
  • jump: nhảy
  • climb: leo trèo

Pronunciation

Sentence stress

(Trọng âm của câu)

Grammar

1. Superlative adjectives (So sánh nhất)

S + to be + the + superlative adjective (+ N)

2. 'can' for ability (Khả năng: can - có thể)

Chúng ta sử dụng 'can' hoặc 'can't' để nói về kỹ năng hoặc khả năng của ai đó.

3. might 

Might là quá khứ của 'may', cho phép chúng ta diễn đạt sự không chắc chắn, khả năng hoặc xác suất.

4. questions with How (Câu hỏi với How)

How much - How many - How often - How long - How high - How far

Skills

1. Listening: Amazing animals

I can understand a podcast about animal skills

(Nghe: Động vật kỳ thú: Tôi có thể hiểu một podcast về kỹ năng động vật)

2. Speaking: Asking for permission

I can ask for permission to do things 

(Nói: Xin phép: Tôi có thể xin phép để làm những việc)

3. Reading: The ugliest animals

I can read for specific information

(Đọc: Những con vật xấu xí nhất: Tôi có thể đọc để biết thông tin cụ thể)

4. Writing: Animals in danger

I can write an information leaflet about animals in danger and give examples

(Tập viết: Con vật gặp nguy hiểm: Tôi có thể viết một tờ rơi thông tin về động vật đang gặp nguy hiểm và đưa ra ví dụ)

UNIT 4. LEARNING WORLD

Vocabulary

1. School subjects (Môn học ở trường)

  • math: Toán
  • English: Tiếng Anh
  • history: lịch sử

2. Verbs: Studying a language (Động từ: Học một ngôn ngữ)

  • concentrate: tập trung
  • make notes: ghi chú
  • revise: ôn lại bài

Pronunciation

The alphabet 

(Bảng chữ cái)

Grammar

Present continuous: affirmative, negative and questions (Hiện tại tiếp diễn: câu khẳng định, câu phủ định và câu hỏi)

(+) S + am/is/are + V-ing

(-) S + am/is/are + not + V-ing

(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Skills

1. Listening: Verbs: Studying a language

I can listen to interviews about learning a language

(Nghe: Động từ: Học ngoại ngữ: Tôi có thể nghe các cuộc phỏng vấn về việc học một ngôn ngữ)

2. Speaking: Asking for help when you're studying

I can ask for help when I'm studying languages

(Nói: Yêu cầu giúp đỡ khi bạn đang học: Tôi có thể yêu cầu giúp đỡ khi tôi đang học ngôn ngữ)

3. Reading: Schools project

I can identify the writer's opinion

(Đọc: Dự án trường học: Tôi có thể xác định ý kiến ​​​​của người viết)

4. Writing: An email about your school

I can write an information email about my school

(Viết: Một email về trường học của bạn: Tôi có thể viết một email thông tin về trường học của tôi)

B. Bài tập và hướng dẫn giải

DẠNG 1. PRONUNCIATION AND VOCABULARY

Exercise 1. Listen to the following sentences and identify the stressed word or syllable in each sentence.

(Nghe các câu sau đây và xác định từ hoặc âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi câu)

1. She loves to eat at that restaurant.

2. The park is a great place for a picnic.

3. I usually study English in the morning.

4. He's never been to a Vietnamese Lunar New Year celebration.

5. I have classes from Monday to Friday.

Exercise 2. Choose the correct word for each definition.

(Chọn từ đúng cho mỗi định nghĩa)

1. An animal with a hump on its back.

a. camel

b. butterfly

c. snake

2. An insect with colorful wings.

a. camel

b. butterfly

c. snake

3. A long, legless reptile.

a. camel

b. butterfly

c. snake

4. A place where students go to learn.

a. restaurant

b. school

c. park

5. A holiday in Vietnam with traditional celebrations.

a. Vietnamese Lunar New Year

b. restaurant

c. park

Exercise 3. Fill in the blanks with the correct word.

(Điền vào chỗ trống với từ đúng)

English (x2), math, history, concentrate

1. I find __________ challenging but interesting.

2. She's really good at __________.

3. Learning about __________ helps us understand the past.

4. __________ is important for communication.

5. In order to improve, I need to __________ and practice regularly.

Exercise 4. Complete each sentence with the appropriate adverb of frequency.

(Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp)

always, often, usually, rarely, sometimes

1. I _______ go to the gym on weekends.

2. She _______ watches movies with her friends.

3. They _______ eat out at restaurants.

4. We _______ visit our grandparents during summer vacation.

5. He _______ forgets to do his homework.

DẠNG 2. GRAMMAR

Exercise 1. Complete the sentences with the correct question words.

(Hoàn thành các câu với các từ câu hỏi chính xác)

1. _______ there a park near your house?

2. _______ there any restaurants in this area?

3. _______ students are in your class?

4. _______ books do you have on the shelf?

Exercise 2. Fill in the blanks with the appropriate article (a, an, the) or leave it blank if no article is needed.

(Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống (a, an, the) hoặc để trống nếu không cần mạo từ)

1. I saw _______ interesting movie last night.

2. She has _______ apple and _______ orange in her bag.

3. Have you read _______ book I recommended?

4. I'm going to _______ park to meet my friends.

Exercise 3. Complete the sentences with the present simple form of the verbs in parentheses.

(Hoàn thành câu với dạng hiện tại đơn của động từ trong ngoặc)

1. He _______ (like) to play soccer.

2. They _______ (not watch) TV in the morning.

3. She always _______ (brush) her teeth before bed.

4. We _______ (go) to the gym every Monday.

Exercise 4. Choose the correct superlative form of the adjectives in parentheses.

(Chọn dạng so sánh nhất đúng của tính từ trong ngoặc)

1. This is _______ (interesting) book I've ever read.

2. He is _______ (tall) person in our class.

3. It was _______ (difficult) test we have ever taken.

4. She is _______ (popular) singer in the country.

Exercise 5. Complete the sentences with the present continuous form of the verbs in parentheses.

(Hoàn thành câu với dạng hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc)

1. They _______ (play) tennis at the moment.

2. We _______ (not watch) TV right now.

3. She _______ (study) for her exams this week.

4. I _______ (not work) on weekends.

Từ khóa tìm kiếm: Giải Đề cương Tiếng Anh 6 Friends Plus, Giải đề cương Tiếng Anh 6 cánh diều Friends Plus, Giải đề cương Anh 6 Friends Plus

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo