Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng cao Toán 9 kntt bài 6: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Chỉ số khối cơ thể BMI cho phép đánh giá thể trạng của một người là gầy, bình thường hay béo. m Chỉ số khối cơ thể của một người được tính theo công thức sau: BMI = , trong đó m là khối lượng cơ h thể tính theo kilôgam, h là chiều cao tính theo mét. Dưới đây là bảng đánh giá thể trạng ở người lớn theo chỉ số BMI đối với khu vực châu Á – Thái Bình Dương:
Nam | Nữ |
BMI < 20: Gầy 20 ≤ BMI < 25 : Bình thường 25 ≤ BMI < 30 : Béo phì độ I (nhẹ) 30 ≤ BMI < 40 : Béo phì độ II (trung bình) 40 ≤ BMI: Béo phì độ III (nặng) | BMI < 18: Gầy 18 ≤ BMI < 23 : Bình thường 23 ≤ BMI < 30 Béo phì độ I (nhẹ) 30 ≤ BMI < 40 Béo phì độ II (trung bình) 40 ≤ BMI: Béo phì độ III (nặng) |
a) Giả sử một người đàn ông có chiều cao 1,68 m. Hãy lập bảng về chỉ số cân nặng của người đó dựa theo bảng đánh giá thể trạng trên.
b) Giả sử Cô Hồng có chiều cao 1,6 m. Hãy lập bảng về chỉ số cân nặng của Cô Hồng dựa theo bảng đánh giá thể trạng trên.
Câu 2: Một hãng viễn thông nước ngoài có hai gói cước như sau:
Gói cước A | Gói cước B |
Cước thuê bao hằng tháng 32 USD 45 phút miễn phí 0,4 USD cho mỗi phút thêm | Cước thuê bao hằng tháng là 44 USD Không có phút miễn phí 0,25 USD/phút |
Hãy viết một phương trình xác định thời gian gọi (phút) mà phí phải trả trong cùng một tháng của hai gói cước là như nhau và giải phương trình đó.
Câu 1:
a) Thay h = 1,68m vào biểu thức BMI = , ta được:
BMI = =
Suy ra m =
Khi BMI < 20 thì 2,8224 BMI < 56,448 hay m < 56,448.
Khi 20 ≤ BMI < 25 thì 56,448 ≤ 2,8224.BMI < 70,56 hay 56, 448 ≤ m < 70, 56
Khi 25 ≤ BMI < 30 thì 70,56 ≤ 2,8224. BMI < 84 ,672 hay 70,56 ≤ m < 84,672.
Khi 30 ≤ BMI < 40 thì 84,672 ≤ 2,8224. BMI < 112 ,896 hay 84,672 ≤ m < 112,896.
Khi 40 ≤ BMI thì 112,896 ≤ 2,8224.BMI hay 112, 896 ≤ m
Vậy ta có bảng về chỉ số cân nặng của người đó dựa theo bảng đánh giá thể trạng như sau:
Cân nặng | Thể trạng |
m < 56,448 | Gầy |
56,448 ≤ m < 70,56 | Bình thường |
70,56 ≤ m < 84,672 | Béo phì độ I (nhẹ) |
84,672 ≤ m < 112,896 | Béo phì độ II (trung bình) |
112,896 ≤ m | Béo phì độ III (nặng) |
b) Thay h = 1,6m vào biểu thức BMI = , ta được:
BMI = =
Suy ra, m = 2,56 BMI
Khi BMI < 18 thì 2,56.BMI < 46,08 hay m < 46,08.
Khi 18 ≤ BMI < 23 thì 46,08 ≤ 2,56.BMI < 58,88 hay 46,08 < m < 58,88.
Khi 23 ≤ BMI < 30 thì 58, 88 ≤ 2 ,56.BMI < 76,8 hay 58,88 ≤ m < 76,8.
Khi 30 ≤ BMI < 40 thì 76, 8 ≤ 2 ,56.BMI < 102,4 hay 76, 8 ≤ m < 102, 4 .
Khi 40 ≤ BMI thì 102,4 ≤ 2,56.BMI hay 102, 4 ≤ m
Vậy ta có bảng về chỉ số cân nặng của Cô Hồng dựa theo bảng đánh giá thể trạng như sau:
Cân nặng | Thể trạng |
m < 46,08 | Gầy |
46,08 ≤ m < 58,88 | Bình thường |
58,88 ≤ m < 76,8 | Béo phì độ I (nhẹ) |
76,8 ≤ m < 102,4 | Béo phì độ II (trung bình) |
102,4 ≤ m | Béo phì độ III (nặng) |
Câu 2:
Gọi x (phút) là thời gian gọi trong một tháng (x > 0)
Theo bài, phí phải trả trong cùng một tháng của hai gói cước là như nhau, mà cước thuê bao hàng tháng của gói A nhỏ hơn gói B (32 < 44) nên thời gian gọi phải nhiều hơn 45 phút do tính thêm phí cho phút gọi thêm. Tức là x > 45
Đối với gói cước A:
Thời gian gọi thêm là: x – 45 (phút);
Phí cần trả cho số phút gọi thêm là: 0,4.(x – 45) (USD);
Phí phải trả cho hãng viễn thông là: T1 = 32 + 0 ,4.(x - 45) (USD).
Đối với gói cước B:
Phí cần trả cho x phút gọi là: 0,25x (USD);
Phí phải trả cho hãng viễn thông là: T2 = 44 + 0, 25x (USD).
Để phí phải trả trong cùng một tháng của hai gói cước là như nhau thì ta có phương trình sau: T1 = T2, hay 44 + 0, 25x = 32 + 0 ,4.(x - 45). (*)
Giải phương trình (*):
44 + 0, 25x = 32 + 0 ,4.(x - 45)
44+ 0,25x = 32+ 0,4x - 0,4.45
0,25x - 0,4x = 32 – 18 - 44
-0,15x = -30
x = 200 (thỏa mãn điều kiện x > 45) .
Vậy thời gian gọi mà phí phải trả trong cùng một tháng của hai gói cước như nhau là 200 phút.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận